Đọc nhanh: 摆明 (bài minh). Ý nghĩa là: nói rõ; tuyên bố; huỵch toẹt.
摆明 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói rõ; tuyên bố; huỵch toẹt
说得明明白白暗示细节的确切性和表达的简洁性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆明
- 黑白分明
- đen trắng phân minh; đen trắng rõ ràng.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 这 不是 明摆着 的 事儿 吗
- Việc này chẳng phải bày sờ sờ trước mắt đó sao?
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摆›
明›