Đọc nhanh: 鲜明 (tiên minh). Ý nghĩa là: sáng rõ; rõ ràng; dứt khoát; rõ rệt; nổi bật, sáng; tươi sáng. Ví dụ : - 他的立场十分鲜明。 Lập trường của anh ấy rất rõ ràng.. - 今天主题鲜明突出。 Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.. - 她的态度鲜明坚决。 Thái độ của cô ấy rất rõ ràng và quyết đoán.
鲜明 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sáng rõ; rõ ràng; dứt khoát; rõ rệt; nổi bật
明确;毫不含糊
- 他 的 立场 十分 鲜明
- Lập trường của anh ấy rất rõ ràng.
- 今天 主题鲜明 突出
- Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.
- 她 的 态度 鲜明 坚决
- Thái độ của cô ấy rất rõ ràng và quyết đoán.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sáng; tươi sáng
色彩)鲜亮醒目
- 花朵 的 色彩 很 鲜明
- Màu sắc của hoa rất tươi sáng.
- 画作 色调 有点 鲜明
- Màu sắc của bức tranh có vẻ hơi sáng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 鲜明
✪ 1. Chủ ngữ (+ Phó từ) + 鲜明
phó từ tu sức
- 她 的 观点 很 鲜明
- Quan điểm của cô ấy rất rõ ràng.
- 设计 风格 非常 鲜明
- Phong cách thiết kế rất nổi bật.
✪ 2. 鲜明(+的)+ Danh từ
"鲜明" làm định ngữ
- 鲜明 的 特色 使 产品 独特
- Đặc điểm nổi bật làm sản phẩm độc đáo.
- 鲜明 的 色彩 吸引 了 大家
- Màu sắc nổi bật thu hút mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜明
- 就 像 奥威尔 的 书 还有 新鲜 蔬菜 三明治
- Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 花朵 的 色彩 很 鲜明
- Màu sắc của hoa rất tươi sáng.
- 今天 主题鲜明 突出
- Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.
- 他 的 每篇 作品 都 带有 鲜明 的 时代 印记
- mỗi tác phẩm của anh ấy đều mang dấu ấn thời đại rõ nét.
- 明星 之所以 受人 关注 , 是因为 他们 在 荧幕 上 光鲜亮丽
- Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.
- 她 的 态度 鲜明 坚决
- Thái độ của cô ấy rất rõ ràng và quyết đoán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
鲜›
Hiển Nhiên, Rõ Ràng
Rõ Ràng, Rành Mạch
Rõ Ràng
rõ ràng; sáng tỏ; rõ nét
sáng trong; trong sáng; trong trắng (trăng)
rõ ràng; rõ rệt
rõ ràng; sáng tỏ; hiển minh; hiển
ngăn nắp; gọn gàngquang vinh; vinh quang; vinh dự; vẻ vang; nổi tiếng
rõ ràng sáng tỏ; rõ rệt