鲜明 xiānmíng
volume volume

Từ hán việt: 【tiên minh】

Đọc nhanh: 鲜明 (tiên minh). Ý nghĩa là: sáng rõ; rõ ràng; dứt khoát; rõ rệt; nổi bật, sáng; tươi sáng. Ví dụ : - 他的立场十分鲜明。 Lập trường của anh ấy rất rõ ràng.. - 今天主题鲜明突出。 Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.. - 她的态度鲜明坚决。 Thái độ của cô ấy rất rõ ràng và quyết đoán.

Ý Nghĩa của "鲜明" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 5-6

鲜明 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sáng rõ; rõ ràng; dứt khoát; rõ rệt; nổi bật

明确;毫不含糊

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 立场 lìchǎng 十分 shífēn 鲜明 xiānmíng

    - Lập trường của anh ấy rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 主题鲜明 zhǔtíxiānmíng 突出 tūchū

    - Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 鲜明 xiānmíng 坚决 jiānjué

    - Thái độ của cô ấy rất rõ ràng và quyết đoán.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. sáng; tươi sáng

色彩)鲜亮醒目

Ví dụ:
  • volume volume

    - 花朵 huāduǒ de 色彩 sècǎi hěn 鲜明 xiānmíng

    - Màu sắc của hoa rất tươi sáng.

  • volume volume

    - 画作 huàzuò 色调 sèdiào 有点 yǒudiǎn 鲜明 xiānmíng

    - Màu sắc của bức tranh có vẻ hơi sáng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 鲜明

✪ 1. Chủ ngữ (+ Phó từ) + 鲜明

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - de 观点 guāndiǎn hěn 鲜明 xiānmíng

    - Quan điểm của cô ấy rất rõ ràng.

  • volume

    - 设计 shèjì 风格 fēnggé 非常 fēicháng 鲜明 xiānmíng

    - Phong cách thiết kế rất nổi bật.

✪ 2. 鲜明(+的)+ Danh từ

"鲜明" làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 鲜明 xiānmíng de 特色 tèsè 使 shǐ 产品 chǎnpǐn 独特 dútè

    - Đặc điểm nổi bật làm sản phẩm độc đáo.

  • volume

    - 鲜明 xiānmíng de 色彩 sècǎi 吸引 xīyǐn le 大家 dàjiā

    - Màu sắc nổi bật thu hút mọi người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜明

  • volume volume

    - jiù xiàng 奥威尔 àowēiěr de shū 还有 háiyǒu 新鲜 xīnxiān 蔬菜 shūcài 三明治 sānmíngzhì

    - Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.

  • volume volume

    - yòng 简练 jiǎnliàn ér 鲜明 xiānmíng de 笔触 bǐchù lái 表现 biǎoxiàn 祖国 zǔguó 壮丽 zhuànglì de 河山 héshān

    - anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc

  • volume volume

    - yǒu bèi 腹性 fùxìng de xiàng 大多数 dàduōshù 叶子 yèzi 那样 nàyàng 扁平 biǎnpíng ér yǒu 鲜明 xiānmíng de 上下 shàngxià 表面 biǎomiàn de

    - Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.

  • volume volume

    - 花朵 huāduǒ de 色彩 sècǎi hěn 鲜明 xiānmíng

    - Màu sắc của hoa rất tươi sáng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 主题鲜明 zhǔtíxiānmíng 突出 tūchū

    - Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.

  • volume volume

    - de 每篇 měipiān 作品 zuòpǐn dōu 带有 dàiyǒu 鲜明 xiānmíng de 时代 shídài 印记 yìnjì

    - mỗi tác phẩm của anh ấy đều mang dấu ấn thời đại rõ nét.

  • volume volume

    - 明星 míngxīng 之所以 zhīsuǒyǐ 受人 shòurén 关注 guānzhù 是因为 shìyīnwèi 他们 tāmen zài 荧幕 yíngmù shàng 光鲜亮丽 guāngxiānliànglì

    - Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 鲜明 xiānmíng 坚决 jiānjué

    - Thái độ của cô ấy rất rõ ràng và quyết đoán.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiān , Xiǎn , Xiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiển
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMTQ (弓一廿手)
    • Bảng mã:U+9C9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa