Đọc nhanh: 明人 (minh nhân). Ý nghĩa là: người sáng mắt, người quang minh chính đại. Ví dụ : - 明人不做暗事。 người quang minh chính đại không làm chuyện mờ ám.
明人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người sáng mắt
眼睛能看见的人 (区别于''盲人'')
✪ 2. người quang minh chính đại
指心地光明的人
- 明人不做暗事
- người quang minh chính đại không làm chuyện mờ ám.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明人
- 他 是 个 透明 的 人
- Anh ấy là người trong sạch.
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
- 他怕 别人 不 明白 , 总是 来回来去 地说
- anh ấy sợ mọi người không hiểu, cứ lặp đi lặp lại mãi.
- 他 是 一个 明智 的 人
- Anh ấy là một người sáng suốt.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 人 应有 自知之明
- Con người phải tự mình biết mình.
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
- 他 是 一个 明 的 人
- Anh ấy là người ngay thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
明›