Đọc nhanh: 辨明 (biện minh). Ý nghĩa là: phân biệt; phân rõ. Ví dụ : - 辨明敌友 phân rõ bạn thù.
辨明 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân biệt; phân rõ
辨别判明
- 辨明 敌友
- phân rõ bạn thù.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辨明
- 不明不暗
- tranh sáng tranh tối
- 不明不白
- không minh bạch gì cả
- 黑白分明
- đen trắng phân minh; đen trắng rõ ràng.
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 辨明 敌友
- phân rõ bạn thù.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
辨›