方法 fāngfǎ
volume volume

Từ hán việt: 【phương pháp】

Đọc nhanh: 方法 (phương pháp). Ý nghĩa là: mẹo; lối; cách; phương pháp; cách thức. Ví dụ : - 这个方法很有效。 Phương pháp này rất hiệu quả.. - 请教我学习的方法。 Hãy dạy tôi phương pháp học tập.. - 他找到了新方法。 Anh ấy đã tìm ra phương pháp mới.

Ý Nghĩa của "方法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

方法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mẹo; lối; cách; phương pháp; cách thức

关于解决思想、说话、行动等问题的门路、程序等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ hěn 有效 yǒuxiào

    - Phương pháp này rất hiệu quả.

  • volume volume

    - 请教 qǐngjiào 学习 xuéxí de 方法 fāngfǎ

    - Hãy dạy tôi phương pháp học tập.

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào le xīn 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy đã tìm ra phương pháp mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 改进 gǎijìn 方法 fāngfǎ

    - Chúng ta cần cải tiến phương pháp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 方法

✪ 1. Động từ + 方法

Ví dụ:
  • volume

    - 解释 jiěshì le 这个 zhègè 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy đã giải thích phương pháp này.

  • volume

    - 他们 tāmen 采用 cǎiyòng le xīn 方法 fāngfǎ

    - Họ đã áp dụng phương pháp mới.

✪ 2. Định ngữ (+的) + 方法

"方法" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 很多 hěnduō 实用 shíyòng de 方法 fāngfǎ

    - Cô ấy có nhiều phương pháp thiết thực.

  • volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 快速 kuàisù de 方法 fāngfǎ

    - Đây là một phương pháp nhanh chóng.

So sánh, Phân biệt 方法 với từ khác

✪ 1. 办法 vs 方法

Giải thích:

Ý nghĩa của "办法" và "方法" tương đối giống nhau, tác dụng ở trong câu cũng giống nhau, chỉ là khi kết hợp cùng với từ khác sẽ có ý nghĩa không giống nhau.

✪ 2. 方式 vs 方法

Giải thích:

"方式" và "方法" đều là danh từ, "方式" thường chỉ những gì cố định, không dễ dàng thay đổi, kết hợp cùng với cuộc sống, công việc..
; "方法" thường sử dụng kết hợp với tư tưởng, học tập, huấn luyện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方法

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng de 避孕 bìyùn 方法 fāngfǎ 不太 bùtài 安全 ānquán

    - Cách tránh thai mà họ sử dụng không an toàn lắm.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng xīn de 基于 jīyú 区域 qūyù 特征 tèzhēng de 快速 kuàisù 步态 bùtài 识别方法 shíbiéfāngfǎ

    - Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài yǒu 很多 hěnduō 纪年 jìnián 方法 fāngfǎ

    - Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.

  • volume volume

    - 两种 liǎngzhǒng 方法 fāngfǎ 各有 gèyǒu 得失 déshī

    - hai phương pháp đều có chỗ hay chỗ dở của nó.

  • volume volume

    - zài 研究 yánjiū xīn de 治疗 zhìliáo 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy đang nghiên cứu phương pháp chữa trị mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 实践 shíjiàn le xīn de 教学方法 jiāoxuéfāngfǎ

    - Họ đã thực hành phương pháp giảng dạy mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 试图 shìtú 利用 lìyòng 更好 gènghǎo de 方法 fāngfǎ 工具 gōngjù lái 增加 zēngjiā 生产力 shēngchǎnlì

    - Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.

  • - 中文 zhōngwén 演讲 yǎnjiǎng shì 提高 tígāo 口语 kǒuyǔ 表达能力 biǎodánénglì de hǎo 方法 fāngfǎ

    - Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa