Đọc nhanh: 方法 (phương pháp). Ý nghĩa là: mẹo; lối; cách; phương pháp; cách thức. Ví dụ : - 这个方法很有效。 Phương pháp này rất hiệu quả.. - 请教我学习的方法。 Hãy dạy tôi phương pháp học tập.. - 他找到了新方法。 Anh ấy đã tìm ra phương pháp mới.
方法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mẹo; lối; cách; phương pháp; cách thức
关于解决思想、说话、行动等问题的门路、程序等
- 这个 方法 很 有效
- Phương pháp này rất hiệu quả.
- 请教 我 学习 的 方法
- Hãy dạy tôi phương pháp học tập.
- 他 找到 了 新 方法
- Anh ấy đã tìm ra phương pháp mới.
- 我们 需要 改进 方法
- Chúng ta cần cải tiến phương pháp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 方法
✪ 1. Động từ + 方法
- 他 解释 了 这个 方法
- Anh ấy đã giải thích phương pháp này.
- 他们 采用 了 新 方法
- Họ đã áp dụng phương pháp mới.
✪ 2. Định ngữ (+的) + 方法
"方法" vai trò trung tâm ngữ
- 她 有 很多 实用 的 方法
- Cô ấy có nhiều phương pháp thiết thực.
- 这是 一个 快速 的 方法
- Đây là một phương pháp nhanh chóng.
So sánh, Phân biệt 方法 với từ khác
✪ 1. 办法 vs 方法
Ý nghĩa của "办法" và "方法" tương đối giống nhau, tác dụng ở trong câu cũng giống nhau, chỉ là khi kết hợp cùng với từ khác sẽ có ý nghĩa không giống nhau.
✪ 2. 方式 vs 方法
"方式" và "方法" đều là danh từ, "方式" thường chỉ những gì cố định, không dễ dàng thay đổi, kết hợp cùng với cuộc sống, công việc..
; "方法" thường sử dụng kết hợp với tư tưởng, học tập, huấn luyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方法
- 他们 用 的 避孕 方法 不太 安全
- Cách tránh thai mà họ sử dụng không an toàn lắm.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
- 两种 方法 各有 得失
- hai phương pháp đều có chỗ hay chỗ dở của nó.
- 他 在 研究 新 的 治疗 方法
- Anh ấy đang nghiên cứu phương pháp chữa trị mới.
- 他们 实践 了 新 的 教学方法
- Họ đã thực hành phương pháp giảng dạy mới.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
法›
ngón; mánh khoé; trò; thủ đoạn; ngón trò
Kĩ Xảo
Khả Năng, Bản Lĩnh
Cử Động, Hành Động, Việc Làm
Đối Sách
Hình Thức
Quy Cách, Cách Thức
con đường; lối đi
Cách, Phương Pháp, Phương Tiện
Thủ Pháp
Nội Dung Chính, Nội Dung Chủ Yếu
Mánh Khoé, Thủ Đoạn
Phương Pháp
Bước, Bước Đi, Trình Tự
Cơ Sở Vật Chất
Cách Thức, Phương Thức, Biện Pháp
Phương Pháp, Cách, Cách Thức
Phương Thức
đúng phương pháp; có phương pháp; đúng cách; đúng điệu
Bí Quyết
sách quý; bảo điển (thường dùng làm tên sách)
Ý Kiến, Ý Tưởng, Chủ Ý
Kênh, Con Đường
Cách Làm