办法 bànfǎ
volume volume

Từ hán việt: 【biện pháp】

Đọc nhanh: 办法 (biện pháp). Ý nghĩa là: cách; biện pháp; phương pháp; cách làm. Ví dụ : - 我们试过很多办法。 Chúng tôi đã thử nhiều phương pháp.. - 你有更好的办法吗? Bạn có cách nào tốt hơn không?. - 我们需要找到办法。 Chúng ta cần phải tìm được cách.

Ý Nghĩa của "办法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

办法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cách; biện pháp; phương pháp; cách làm

处理事情或解决问题的方法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen shì guò 很多 hěnduō 办法 bànfǎ

    - Chúng tôi đã thử nhiều phương pháp.

  • volume volume

    - yǒu 更好 gènghǎo de 办法 bànfǎ ma

    - Bạn có cách nào tốt hơn không?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 找到 zhǎodào 办法 bànfǎ

    - Chúng ta cần phải tìm được cách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 办法

✪ 1. Động từ (有/ 想/ 找) + 办法

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 没有 méiyǒu 有效 yǒuxiào de 办法 bànfǎ

    - Cô ấy không có cách nào hiệu quả.

  • volume

    - 我们 wǒmen yǒu 一个 yígè hǎo 办法 bànfǎ

    - Chúng tôi có một phương pháp tốt.

✪ 2. 办法 + (Phó từ +) 好/ 有效/ 没效

Ví dụ:
  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 办法 bànfǎ bìng 有效 yǒuxiào

    - Phương pháp này không hiệu quả.

  • volume

    - de 办法 bànfǎ 效果 xiàoguǒ hěn hǎo

    - Phương pháp của cô ấy hiệu quả rất tốt.

So sánh, Phân biệt 办法 với từ khác

✪ 1. 办法 vs 方法

Giải thích:

Ý nghĩa của "办法" và "方法" tương đối giống nhau, tác dụng ở trong câu cũng giống nhau, chỉ là khi kết hợp cùng với từ khác sẽ có ý nghĩa không giống nhau.

✪ 2. 措施 vs 办法

Giải thích:

"措施" là cách xử lý những vấn đề trọng đại, "办法" là chỉ phương pháp giải quyết tất cả vấn đề.

✪ 3. 点子 vs 办法

Giải thích:

- "点子" có ý nghĩa "办法", còn có nghĩa là điểm mấu chốt, "办法" không có ý nghĩa này.
- "点子" thường dùng trong văn nói, "办法" dùng trong cả văn nói và văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办法

  • volume volume

    - yǒu 办法 bànfǎ néng 解决 jiějué ne

    - Có cách nào giải quyết được chứ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 寻找 xúnzhǎo 妥善 tuǒshàn de 办法 bànfǎ

    - Họ đang tìm phương án hợp lý.

  • volume volume

    - 一切办法 yīqièbànfǎ 试过 shìguò le

    - Mọi cách cũng đã thử qua rồi.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 有个 yǒugè 办法 bànfǎ 炸毁 zhàhuǐ 城市 chéngshì

    - Có thể là một cách để làm nổ tung thành phố.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 迫切 pòqiè 寻找 xúnzhǎo 解决办法 jiějuébànfǎ

    - Họ rất cần tìm giải pháp giải quyết.

  • volume volume

    - 三种 sānzhǒng 办法 bànfǎ 各有 gèyǒu 优点 yōudiǎn 缺点 quēdiǎn

    - Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.

  • - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn 问题 wèntí shí 总是 zǒngshì néng 找到 zhǎodào 最佳 zuìjiā de 解决办法 jiějuébànfǎ

    - Khi thảo luận vấn đề, họ luôn tìm ra cách giải quyết tốt nhất.

  • - 因为 yīnwèi 欠钱 qiànqián 没有 méiyǒu 办法 bànfǎ 支付 zhīfù 房租 fángzū

    - Anh ấy không thể trả tiền thuê nhà vì còn nợ tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa