Đọc nhanh: 办法 (biện pháp). Ý nghĩa là: cách; biện pháp; phương pháp; cách làm. Ví dụ : - 我们试过很多办法。 Chúng tôi đã thử nhiều phương pháp.. - 你有更好的办法吗? Bạn có cách nào tốt hơn không?. - 我们需要找到办法。 Chúng ta cần phải tìm được cách.
办法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách; biện pháp; phương pháp; cách làm
处理事情或解决问题的方法
- 我们 试 过 很多 办法
- Chúng tôi đã thử nhiều phương pháp.
- 你 有 更好 的 办法 吗 ?
- Bạn có cách nào tốt hơn không?
- 我们 需要 找到 办法
- Chúng ta cần phải tìm được cách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 办法
✪ 1. Động từ (有/ 想/ 找) + 办法
cụm động tân
- 她 没有 有效 的 办法
- Cô ấy không có cách nào hiệu quả.
- 我们 有 一个 好 办法
- Chúng tôi có một phương pháp tốt.
✪ 2. 办法 + (Phó từ +) 好/ 有效/ 没效
- 这种 办法 并 不 有效
- Phương pháp này không hiệu quả.
- 她 的 办法 效果 很 好
- Phương pháp của cô ấy hiệu quả rất tốt.
So sánh, Phân biệt 办法 với từ khác
✪ 1. 办法 vs 方法
Ý nghĩa của "办法" và "方法" tương đối giống nhau, tác dụng ở trong câu cũng giống nhau, chỉ là khi kết hợp cùng với từ khác sẽ có ý nghĩa không giống nhau.
✪ 2. 措施 vs 办法
"措施" là cách xử lý những vấn đề trọng đại, "办法" là chỉ phương pháp giải quyết tất cả vấn đề.
✪ 3. 点子 vs 办法
- "点子" có ý nghĩa "办法", còn có nghĩa là điểm mấu chốt, "办法" không có ý nghĩa này.
- "点子" thường dùng trong văn nói, "办法" dùng trong cả văn nói và văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办法
- 乌 有 办法 能 解决 呢
- Có cách nào giải quyết được chứ.
- 他们 在 寻找 妥善 的 办法
- Họ đang tìm phương án hợp lý.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 也许 有个 办法 炸毁 城市
- Có thể là một cách để làm nổ tung thành phố.
- 他们 迫切 地 寻找 解决办法
- Họ rất cần tìm giải pháp giải quyết.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 他们 讨论 问题 时 , 总是 能 找到 最佳 的 解决办法
- Khi thảo luận vấn đề, họ luôn tìm ra cách giải quyết tốt nhất.
- 他 因为 欠钱 没有 办法 支付 房租
- Anh ấy không thể trả tiền thuê nhà vì còn nợ tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
法›
Suy Nghĩ, Phương Pháp
Ý Tưởng, Ý Kiến
Cơ Sở Vật Chất
Tôn Chỉ
Cử Động, Hành Động, Việc Làm
con đường; lối đi
Cách, Phương Pháp, Phương Tiện
Phương Pháp, Cách, Cách Thức
Mánh Khoé, Thủ Đoạn
Chủ Kiến
Nội Dung Chính, Nội Dung Chủ Yếu
Phương Pháp
Cách Thức, Phương Thức, Biện Pháp
Ý Kiến, Ý Tưởng, Chủ Ý
Phương Thức
Chủ Nghĩa
Giọt, Hạt
Bước, Bước Đi, Trình Tự
giải pháp; cách giải quyết; phương pháp giải quyết; phép giải; cách giảiđáp án; lời giải
Hình Thức