Đọc nhanh: 手法 (thủ pháp). Ý nghĩa là: thủ pháp; bút pháp; phương pháp (tác phẩm văn học, tác phẩm nghệ thuật), mánh khoé; thủ đoạn. Ví dụ : - 两面手法。 thủ đoạn hai mặt; con dao hai lưỡi.
手法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thủ pháp; bút pháp; phương pháp (tác phẩm văn học, tác phẩm nghệ thuật)
(艺术品或文学作品的) 技巧
✪ 2. mánh khoé; thủ đoạn
指待人处世所用的不正当的方法
- 两面手法
- thủ đoạn hai mặt; con dao hai lưỡi.
So sánh, Phân biệt 手法 với từ khác
✪ 1. 手法 vs 手段
Sắc thái cảm xúc của "手法" và "手段" khác nhau, "手法" là từ trung tính và "手段" mang ý nghĩa xấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手法
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 手法 翻新
- mánh khoé đổi mới.
- 他 用 不同 的 叙述 手法
- Anh ấy sử dụng các cách kể chuyện khác nhau.
- 两面手法
- thủ đoạn hai mặt; con dao hai lưỡi.
- 他 的 创作 手法 是 独特 的
- Cách sáng tạo của ông ấy là đặc biệt nhất.
- 遇到困难 要 设法 克服 , 光 搓手顿脚 也 不 解决问题
- lúc gặp khó khăn thì phải nghĩ cách khắc phục, chỉ vò đầu gãi tai thì không giải quyết được gì đâu.
- 我们 因为 语言不通 , 只好 用 手势 和 其他 方法 来 表达 心意
- chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.
- 她 用 欺骗 手法 取得 了 理科 教员 的 职位 , 她 谎称 曾 在 大学 读过 书
- Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
法›