Đọc nhanh: 举措 (cử thố). Ý nghĩa là: cử động; hành động; việc làm; phương pháp; biện pháp. Ví dụ : - 举措失当。 hành động không thích hợp.. - 经济改革的重大举措。 Một biện pháp quan trọng của cải cách kinh tế.. - 解决事件的决定性举措。 Quyết định các biện pháp giải quyết sự việc.
举措 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cử động; hành động; việc làm; phương pháp; biện pháp
举动;措施
- 举措失当
- hành động không thích hợp.
- 经济 改革 的 重大 举措
- Một biện pháp quan trọng của cải cách kinh tế.
- 解决 事件 的 决定性 举措
- Quyết định các biện pháp giải quyết sự việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举措
- 举措失当
- hành động không thích hợp.
- 举动 失常
- cử chỉ không bình thường.
- 举办 学术 讲座
- Tổ chức hội thảo học thuật.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 解决 事件 的 决定性 举措
- Quyết định các biện pháp giải quyết sự việc.
- 他 提出 一些 措举
- Anh ấy đề xuất một vài biện pháp.
- 新 的 举措 很 有效
- Biện pháp mới rất có hiệu quả.
- 经济 改革 的 重大 举措
- Một biện pháp quan trọng của cải cách kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
措›