Đọc nhanh: 设施 (thiết thi). Ý nghĩa là: thiết bị; phương tiện; công trình; cơ sở; cơ sở hạ tầng. Ví dụ : - 医院设施很完善。 Cơ sở hạ tầng của bệnh viện rất hoàn thiện.. - 学校有很多新设施。 Trường có rất nhiều thiết bị mới.. - 公司设施非常现代。 Cơ sở hạ tầng của công ty rất hiện đại.
设施 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiết bị; phương tiện; công trình; cơ sở; cơ sở hạ tầng
为进行某项工作或满足某种需要而建立起来的机构; 系统; 组织; 建筑等
- 医院 设施 很 完善
- Cơ sở hạ tầng của bệnh viện rất hoàn thiện.
- 学校 有 很多 新 设施
- Trường có rất nhiều thiết bị mới.
- 公司 设施 非常 现代
- Cơ sở hạ tầng của công ty rất hiện đại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设施
- 箭楼 是 古代 防御 设施
- Tháp tên là công trình phòng thủ cổ đại.
- 学校 的 设施 不 敷 应用
- Cơ sở vật chất của trường không đủ dùng.
- 医院 设施 很 完善
- Cơ sở hạ tầng của bệnh viện rất hoàn thiện.
- 公司 设施 非常 现代
- Cơ sở hạ tầng của công ty rất hiện đại.
- 当 你 是 大人 带 你 坐 迪士尼 乐园 的 大型 游乐 设施
- Trên những chuyến đi lớn ở Disneyland.
- 教室 无 主动 换气 设施 室内空气 质量 较差
- Các phòng học không chủ động đổi thiết bị không khí,, dẫn đến chất lượng không khí trong phòng kém.
- 学校 有 很多 新 设施
- Trường có rất nhiều thiết bị mới.
- 他们 营造 了 现代 的 设施
- Họ xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
施›
设›