Đọc nhanh: 形式 (hình thức). Ý nghĩa là: hình thức; kiểu. Ví dụ : - 诗歌是文学的一种形式。 Thơ là một hình thức văn học.. - 考试的形式发生变化。 Hình thức thi đã có thay đổi.. - 会议的形式比较正式。 Hình thức cuộc họp khá chính thức.
形式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình thức; kiểu
事物的样子、结构或者状态等。
- 诗歌 是 文学 的 一种 形式
- Thơ là một hình thức văn học.
- 考试 的 形式 发生变化
- Hình thức thi đã có thay đổi.
- 会议 的 形式 比较 正式
- Hình thức cuộc họp khá chính thức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 形式
✪ 1. Định ngữ + 的 + 形式
"形式" vai trò trung tâm ngữ
- 这个 活动 的 形式 很 有趣
- Hình thức của hoạt động này rất thú vị.
- 传统 的 形式 很 受欢迎
- Hình thức truyền thống rất được ưa chuộng.
✪ 2. 以 + ...+ 形式 + ...
dưới dạng/ hình thức...
- 我以 书面形式 提交 报告
- Tôi nộp báo cáo dưới dạng viết.
- 活动 以 问答 形式 进行
- Hoạt động tổ chức dưới dạng hỏi đáp.
So sánh, Phân biệt 形式 với từ khác
✪ 1. 局势 vs 形式
"局势" có thể sử dụng thì "形式" đều có thể sử dụng, nhưng "形式" có thể sử dụng, "局势" không chắc chắn có thể sử dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形式
- 同一 形式
- hình thức đồng nhất
- 我以 书面形式 提交 报告
- Tôi nộp báo cáo dưới dạng viết.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 同心圆 孔板 是 最 经常 使用 的 形式
- Các tấm lỗ đồng tâm là hình thức được sử dụng thường xuyên nhất.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 四合院 是 汉族 民居 形式 的 典型 , 其 历史 已有 三千多年
- Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.
- 今天 的 会议 流于形式
- Cuộc họp ngày hôm nay chỉ mang tính hình thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
形›