形式 xíngshì
volume volume

Từ hán việt: 【hình thức】

Đọc nhanh: 形式 (hình thức). Ý nghĩa là: hình thức; kiểu. Ví dụ : - 诗歌是文学的一种形式。 Thơ là một hình thức văn học.. - 考试的形式发生变化。 Hình thức thi đã có thay đổi.. - 会议的形式比较正式。 Hình thức cuộc họp khá chính thức.

Ý Nghĩa của "形式" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

形式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hình thức; kiểu

事物的样子、结构或者状态等。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 诗歌 shīgē shì 文学 wénxué de 一种 yīzhǒng 形式 xíngshì

    - Thơ là một hình thức văn học.

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì de 形式 xíngshì 发生变化 fāshēngbiànhuà

    - Hình thức thi đã có thay đổi.

  • volume volume

    - 会议 huìyì de 形式 xíngshì 比较 bǐjiào 正式 zhèngshì

    - Hình thức cuộc họp khá chính thức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 形式

✪ 1. Định ngữ + 的 + 形式

"形式" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 活动 huódòng de 形式 xíngshì hěn 有趣 yǒuqù

    - Hình thức của hoạt động này rất thú vị.

  • volume

    - 传统 chuántǒng de 形式 xíngshì hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Hình thức truyền thống rất được ưa chuộng.

✪ 2. 以 + ...+ 形式 + ...

dưới dạng/ hình thức...

Ví dụ:
  • volume

    - 我以 wǒyǐ 书面形式 shūmiànxíngshì 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Tôi nộp báo cáo dưới dạng viết.

  • volume

    - 活动 huódòng 问答 wèndá 形式 xíngshì 进行 jìnxíng

    - Hoạt động tổ chức dưới dạng hỏi đáp.

So sánh, Phân biệt 形式 với từ khác

✪ 1. 局势 vs 形式

Giải thích:

"局势" có thể sử dụng thì "形式" đều có thể sử dụng, nhưng "形式" có thể sử dụng, "局势" không chắc chắn có thể sử dụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形式

  • volume volume

    - 同一 tóngyī 形式 xíngshì

    - hình thức đồng nhất

  • volume volume

    - 我以 wǒyǐ 书面形式 shūmiànxíngshì 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Tôi nộp báo cáo dưới dạng viết.

  • volume volume

    - 不要 búyào 摆摊子 bǎitānzi 追求 zhuīqiú 形式 xíngshì

    - không nên vẽ vời, chạy theo hình thức

  • volume volume

    - 同心圆 tóngxīnyuán 孔板 kǒngbǎn shì zuì 经常 jīngcháng 使用 shǐyòng de 形式 xíngshì

    - Các tấm lỗ đồng tâm là hình thức được sử dụng thường xuyên nhất.

  • volume volume

    - 不要 búyào 斤斤 jīnjīn 表面 biǎomiàn 形式 xíngshì 应该 yīnggāi 注重 zhùzhòng 实际 shíjì 问题 wèntí

    - không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.

  • volume volume

    - 信贷 xìndài shì 指以 zhǐyǐ 偿还 chánghuán 付息 fùxī wèi 条件 tiáojiàn de 价值 jiàzhí 运动 yùndòng 形式 xíngshì

    - Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.

  • volume volume

    - 四合院 sìhéyuàn shì 汉族 hànzú 民居 mínjū 形式 xíngshì de 典型 diǎnxíng 历史 lìshǐ 已有 yǐyǒu 三千多年 sānqiānduōnián

    - Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 会议 huìyì 流于形式 liúyúxíngshì

    - Cuộc họp ngày hôm nay chỉ mang tính hình thức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao