本事 běnshì
volume volume

Từ hán việt: 【bổn sự】

Đọc nhanh: 本事 (bổn sự). Ý nghĩa là: kỹ năng, năng lực; bản lĩnh; khả năng, địa vị; chức quyền; quyền lực. Ví dụ : - 我需要学习更多的本事。 Tôi cần học thêm nhiều kỹ năng.. - 这位老师的本事很高。 Kỹ năng của thầy giáo này rất cao.. - 她的本事让她获得了晋升。 Năng lực của cô ấy giúp cô được thăng chức.

Ý Nghĩa của "本事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 5-6

本事 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. kỹ năng

指个人在某个方面具备的技能、能力或才华

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào 学习 xuéxí gèng duō de 本事 běnshì

    - Tôi cần học thêm nhiều kỹ năng.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 老师 lǎoshī de 本事 běnshì hěn gāo

    - Kỹ năng của thầy giáo này rất cao.

✪ 2. năng lực; bản lĩnh; khả năng

表示达成某一目标或完成某项任务所需要的能力和手段

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 本事 běnshì ràng 获得 huòdé le 晋升 jìnshēng

    - Năng lực của cô ấy giúp cô được thăng chức.

  • volume volume

    - yào 达成 dáchéng 目标 mùbiāo yǒu 真本事 zhēnběnshì

    - Để đạt được mục tiêu, bạn cần có khả năng thực sự.

✪ 3. địa vị; chức quyền; quyền lực

指人的身份、地位或权势

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 本事 běnshì zài 公司 gōngsī hěn gāo

    - Địa vị của anh ấy trong công ty rất cao.

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 圈子里 quānzilǐ yǒu hěn gāo de 本事 běnshì

    - Anh ấy có địa vị cao trong giới này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 本事

✪ 1. Định ngữ + (的) + 本事

miêu tả các đặc điểm, phẩm chất, hoặc loại hình của "本事"

Ví dụ:
  • volume

    - 学到 xuédào le 很多 hěnduō xīn 本事 běnshì

    - Tôi đã học được nhiều kỹ năng mới.

  • volume

    - yǒu hěn hǎo de 种地 zhòngdì 本事 běnshì

    - Anh ấy có kỹ năng làm nông rất tốt.

✪ 2. Động từ +本事

hành động liên quan đến khả năng,...

Ví dụ:
  • volume

    - hěn 努力 nǔlì 地学 dìxué 本事 běnshì

    - Anh ấy rất cố gắng học kỹ năng.

  • volume

    - yòng 本事 běnshì 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Cô ấy đã dùng khả năng để giải quyết vấn đề.

So sánh, Phân biệt 本事 với từ khác

✪ 1. 本领 vs 本事

Giải thích:

"本领" được dùng nhiều trong văn viết, "本事" được dùng trong văn nói.
Ý nghĩa của hai từ này giống nhau, có thể thường xuyên thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本事

  • volume volume

    - 为了 wèile 小事 xiǎoshì 舍本逐末 shěběnzhúmò

    - Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt

  • volume volume

    - 事情 shìqing 本身 běnshēn hěn 简单 jiǎndān

    - Bản thân sự việc rất đơn giản.

  • volume volume

    - 一凭 yīpíng 本事 běnshì 二则 èrzé 运气 yùnqi

    - Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.

  • volume volume

    - zài 研究 yánjiū 事物 shìwù de 本源 běnyuán

    - Anh ấy đang nghiên cứu nguồn gốc của sự vật.

  • volume volume

    - de 本事 běnshì zài 公司 gōngsī hěn gāo

    - Địa vị của anh ấy trong công ty rất cao.

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 圈子里 quānzilǐ yǒu hěn gāo de 本事 běnshì

    - Anh ấy có địa vị cao trong giới này.

  • volume volume

    - jiù huì zhè 两下子 liǎngxiàzǐ 别的 biéde 本事 běnshì 没有 méiyǒu

    - anh ấy có được kỹ năng này nhưng cái khác thì không có.

  • volume volume

    - 一本 yīběn xiě zuì 惊险 jīngxiǎn de 故事书 gùshìshū zài 这儿 zhèér hái 没有 méiyǒu kàn wán

    - quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao