Đọc nhanh: 本事 (bổn sự). Ý nghĩa là: kỹ năng, năng lực; bản lĩnh; khả năng, địa vị; chức quyền; quyền lực. Ví dụ : - 我需要学习更多的本事。 Tôi cần học thêm nhiều kỹ năng.. - 这位老师的本事很高。 Kỹ năng của thầy giáo này rất cao.. - 她的本事让她获得了晋升。 Năng lực của cô ấy giúp cô được thăng chức.
本事 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kỹ năng
指个人在某个方面具备的技能、能力或才华
- 我 需要 学习 更 多 的 本事
- Tôi cần học thêm nhiều kỹ năng.
- 这位 老师 的 本事 很 高
- Kỹ năng của thầy giáo này rất cao.
✪ 2. năng lực; bản lĩnh; khả năng
表示达成某一目标或完成某项任务所需要的能力和手段
- 她 的 本事 让 她 获得 了 晋升
- Năng lực của cô ấy giúp cô được thăng chức.
- 要 达成 目标 , 你 得 有 真本事
- Để đạt được mục tiêu, bạn cần có khả năng thực sự.
✪ 3. địa vị; chức quyền; quyền lực
指人的身份、地位或权势
- 他 的 本事 在 公司 里 很 高
- Địa vị của anh ấy trong công ty rất cao.
- 他 在 这个 圈子里 有 很 高 的 本事
- Anh ấy có địa vị cao trong giới này.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 本事
✪ 1. Định ngữ + (的) + 本事
miêu tả các đặc điểm, phẩm chất, hoặc loại hình của "本事"
- 我 学到 了 很多 新 本事
- Tôi đã học được nhiều kỹ năng mới.
- 他 有 很 好 的 种地 本事
- Anh ấy có kỹ năng làm nông rất tốt.
✪ 2. Động từ +本事
hành động liên quan đến khả năng,...
- 他 很 努力 地学 本事
- Anh ấy rất cố gắng học kỹ năng.
- 她 用 本事 解决 了 问题
- Cô ấy đã dùng khả năng để giải quyết vấn đề.
So sánh, Phân biệt 本事 với từ khác
✪ 1. 本领 vs 本事
"本领" được dùng nhiều trong văn viết, "本事" được dùng trong văn nói.
Ý nghĩa của hai từ này giống nhau, có thể thường xuyên thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本事
- 他 为了 小事 舍本逐末
- Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
- 事情 本身 很 简单
- Bản thân sự việc rất đơn giản.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 他 在 研究 事物 的 本源
- Anh ấy đang nghiên cứu nguồn gốc của sự vật.
- 他 的 本事 在 公司 里 很 高
- Địa vị của anh ấy trong công ty rất cao.
- 他 在 这个 圈子里 有 很 高 的 本事
- Anh ấy có địa vị cao trong giới này.
- 他 就 会 这 两下子 , 别的 本事 没有
- anh ấy có được kỹ năng này nhưng cái khác thì không có.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
本›