Đọc nhanh: 得法 (đắc pháp). Ý nghĩa là: đúng phương pháp; có phương pháp; đúng cách; đúng điệu. Ví dụ : - 管理得法,庄稼就长得好。 quản lý đúng phương pháp, hoa màu sẽ mọc rất tốt.
得法 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đúng phương pháp; có phương pháp; đúng cách; đúng điệu
(做事) 采用正确的方法;找到窃门
- 管理 得 法 , 庄稼 就 长得 好
- quản lý đúng phương pháp, hoa màu sẽ mọc rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得法
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 他 得 吐 出 非法 占财
- Anh ấy phải trả lại tiền chiếm đoạt bất hợp pháp.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 他 的 情绪 变得 无法控制
- Tâm trạng của anh ấy trở nên mất kiểm soát.
- 你 得 远离 这种 黑魔法
- Bạn tránh xa loại bóng tối này.
- 事情 弄 得 没法 了 局
- sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
- 两种 方法 各有 得失
- hai phương pháp đều có chỗ hay chỗ dở của nó.
- 她 用 欺骗 手法 取得 了 理科 教员 的 职位 , 她 谎称 曾 在 大学 读过 书
- Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
法›