Đọc nhanh: 对策 (đối sách). Ý nghĩa là: bài văn sách (bài văn trả lời nhà vua về sách lược trị nước), đối sách; cách đối phó; biện pháp đối phó; biện pháp trả đũa. Ví dụ : - 商量对策 thương lượng đối sách
对策 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bài văn sách (bài văn trả lời nhà vua về sách lược trị nước)
古代应考的人回答皇帝所问关于治国的策略
✪ 2. đối sách; cách đối phó; biện pháp đối phó; biện pháp trả đũa
对付的策略或办法
- 商量对策
- thương lượng đối sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对策
- 批评 对 我们 是 一种 鞭策
- Lời phê bình là một sự khích lệ đối với chúng tôi.
- 对外 实行 友好 政策
- thực hiện chính sách đối ngoại thân thiện.
- 他 对 新 政策 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy hoang mang với chính sách mới.
- 失败 对 他 是 一种 鞭策
- Thất bại là một sự khích lệ đối với anh ấy.
- 他 提出 了 一个 对策
- Anh ấy đã đề xuất một đối sách.
- 发起 抗议 来 反对 新 政策
- Khởi xướng phản đối để phản đối chính sách mới.
- 学生 们 对 新 政策 有 很多 议论
- Các học sinh có nhiều ý kiến về chính sách mới.
- 他 对 新 的 政策 非常 赞成
- Anh ấy rất tán thành chính sách mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
策›