Đọc nhanh: 方法论 (phương pháp luận). Ý nghĩa là: phương pháp luận (học thuyết về phương pháp căn bản để nhận thức thế giới và cải tạo thế giới), phương pháp luận (tổng hợp cách thức phương pháp để nghiên cứu một môn khoa học cụ thể nào đó).
方法论 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phương pháp luận (học thuyết về phương pháp căn bản để nhận thức thế giới và cải tạo thế giới)
关于认识世界、改造世界的根本方法的学说
✪ 2. phương pháp luận (tổng hợp cách thức phương pháp để nghiên cứu một môn khoa học cụ thể nào đó)
在某一门具体学科上所采用的研究方式、方法的综合
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方法论
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 他们 借鉴 了 先进 的 方法
- Họ đã tham khảo các phương pháp tiên tiến.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 他们 摸索 出 了 新 方法
- Họ đã tìm ra phương pháp mới.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 他 借鉴 了 前人 的 研究 方法
- Anh ấy đã tham khảo phương pháp nghiên cứu của người đi trước.
- 两种 方法 各有 得失
- hai phương pháp đều có chỗ hay chỗ dở của nó.
- 他们 实践 了 新 的 教学方法
- Họ đã thực hành phương pháp giảng dạy mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
法›
论›