窍门 qiàomén
volume volume

Từ hán việt: 【khiếu môn】

Đọc nhanh: 窍门 (khiếu môn). Ý nghĩa là: mẹo; bí quyết. Ví dụ : - 他知道很多做饭的窍门。 Anh ấy biết nhiều mẹo nấu ăn.. - 分享一些学习英语的窍门。 Chia sẻ một số mẹo học tiếng Anh.

Ý Nghĩa của "窍门" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

窍门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mẹo; bí quyết

(窍门儿) 能解决困难问题的好方法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 知道 zhīdào 很多 hěnduō 做饭 zuòfàn de 窍门 qiàomén

    - Anh ấy biết nhiều mẹo nấu ăn.

  • volume volume

    - 分享 fēnxiǎng 一些 yīxiē 学习 xuéxí 英语 yīngyǔ de 窍门 qiàomén

    - Chia sẻ một số mẹo học tiếng Anh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窍门

  • volume volume

    - 三名 sānmíng 保安 bǎoān shǒu zài 门口 ménkǒu

    - Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.

  • volume volume

    - 开动脑筋 kāidòngnǎojīn 找窍门 zhǎoqiàomén

    - suy nghĩ tìm cách giải quyết.

  • volume volume

    - 开动脑筋 kāidòngnǎojīn 找窍门 zhǎoqiàomén

    - suy nghĩ tìm kế hay.

  • volume volume

    - 摸索 mōsuo chū le 工作 gōngzuò 窍门 qiàomén

    - Cô ấy đã tìm ra mẹo làm việc.

  • volume volume

    - 光靠 guāngkào 傻劲儿 shǎjìner 蛮干 mángàn shì 不行 bùxíng de 找窍门 zhǎoqiàomén

    - chỉ dựa vào sức làm hùng hục không hay đâu, phải tìm mẹo để làm chứ.

  • volume volume

    - qǐng 告诉 gàosù de 窍门 qiàomén

    - Xin hãy cho tôi biết phương pháp của bạn.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 很多 hěnduō 做饭 zuòfàn de 窍门 qiàomén

    - Anh ấy biết nhiều mẹo nấu ăn.

  • volume volume

    - 分享 fēnxiǎng 一些 yīxiē 学习 xuéxí 英语 yīngyǔ de 窍门 qiàomén

    - Chia sẻ một số mẹo học tiếng Anh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiào
    • Âm hán việt: Khiếu
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCMMS (十金一一尸)
    • Bảng mã:U+7A8D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao