Đọc nhanh: 窍门 (khiếu môn). Ý nghĩa là: mẹo; bí quyết. Ví dụ : - 他知道很多做饭的窍门。 Anh ấy biết nhiều mẹo nấu ăn.. - 分享一些学习英语的窍门。 Chia sẻ một số mẹo học tiếng Anh.
窍门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mẹo; bí quyết
(窍门儿) 能解决困难问题的好方法
- 他 知道 很多 做饭 的 窍门
- Anh ấy biết nhiều mẹo nấu ăn.
- 分享 一些 学习 英语 的 窍门
- Chia sẻ một số mẹo học tiếng Anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窍门
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm cách giải quyết.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm kế hay.
- 她 摸索 出 了 工作 窍门
- Cô ấy đã tìm ra mẹo làm việc.
- 光靠 傻劲儿 蛮干 是 不行 的 , 得 找窍门
- chỉ dựa vào sức làm hùng hục không hay đâu, phải tìm mẹo để làm chứ.
- 请 告诉 我 你 的 窍门
- Xin hãy cho tôi biết phương pháp của bạn.
- 他 知道 很多 做饭 的 窍门
- Anh ấy biết nhiều mẹo nấu ăn.
- 分享 一些 学习 英语 的 窍门
- Chia sẻ một số mẹo học tiếng Anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窍›
门›