做法 zuòfǎ
volume volume

Từ hán việt: 【tố pháp】

Đọc nhanh: 做法 (tố pháp). Ý nghĩa là: cách làm; phương pháp làm. Ví dụ : - 这种做法很有效。 Cách làm này rất hiệu quả.. - 她的做法很有创意。 Cách làm của cô ấy rất sáng tạo.. - 这种做法浪费时间。 Cách làm này tốn thời gian.

Ý Nghĩa của "做法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

做法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cách làm; phương pháp làm

处理事情或制作物品的方法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ hěn 有效 yǒuxiào

    - Cách làm này rất hiệu quả.

  • volume volume

    - de 做法 zuòfǎ hěn yǒu 创意 chuàngyì

    - Cách làm của cô ấy rất sáng tạo.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Cách làm này tốn thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 做法

✪ 1. Danh từ/Tính từ + 的 + 做法

"做法" làm trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 正确 zhèngquè de 做法 zuòfǎ

    - Đây là cách làm đúng đắn.

  • volume

    - 坚持 jiānchí 自己 zìjǐ de 做法 zuòfǎ

    - Anh ấy kiên trì với cách làm của mình.

✪ 2. 这/Số + 种/个 + 做法

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 一个 yígè 做法 zuòfǎ 简单 jiǎndān 易学 yìxué

    - Cách làm này đơn giản và dễ học.

  • volume

    - zhè 两种 liǎngzhǒng 做法 zuòfǎ 相互 xiānghù 补充 bǔchōng

    - Hai cách làm này bổ sung cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做法

  • volume volume

    - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • volume volume

    - de 做法 zuòfǎ hěn 正义 zhèngyì

    - Cách làm của anh ấy rất chính nghĩa.

  • volume volume

    - wèi nín 推荐 tuījiàn yán 鸡精 jījīng de 做法 zuòfǎ

    - Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà

  • volume volume

    - 故意 gùyì zuò 枉法 wǎngfǎ

    - Anh ta cố ý làm trái pháp luật.

  • volume volume

    - wèi nín 提供 tígōng 可乐 kělè de 做法 zuòfǎ

    - Cung cấp cho các bạn phương pháp làm gà nấu coca

  • volume volume

    - de 做法 zuòfǎ 完全 wánquán shì dào zhe lái

    - Anh ấy làm mọi thứ theo cách hoàn toàn ngược lại.

  • volume volume

    - de 做法 zuòfǎ 太狠 tàihěn le

    - Cách làm của anh ta quá tàn nhẫn.

  • volume volume

    - 人们 rénmen duì 关心群众 guānxīnqúnzhòng 疾苦 jíkǔ de 做法 zuòfǎ 极为 jíwéi 不满 bùmǎn

    - Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao