Đọc nhanh: 做法 (tố pháp). Ý nghĩa là: cách làm; phương pháp làm. Ví dụ : - 这种做法很有效。 Cách làm này rất hiệu quả.. - 她的做法很有创意。 Cách làm của cô ấy rất sáng tạo.. - 这种做法浪费时间。 Cách làm này tốn thời gian.
做法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách làm; phương pháp làm
处理事情或制作物品的方法
- 这种 做法 很 有效
- Cách làm này rất hiệu quả.
- 她 的 做法 很 有 创意
- Cách làm của cô ấy rất sáng tạo.
- 这种 做法 浪费时间
- Cách làm này tốn thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 做法
✪ 1. Danh từ/Tính từ + 的 + 做法
"做法" làm trung tâm ngữ
- 这是 正确 的 做法
- Đây là cách làm đúng đắn.
- 他 坚持 自己 的 做法
- Anh ấy kiên trì với cách làm của mình.
✪ 2. 这/Số + 种/个 + 做法
số lượng danh
- 这 一个 做法 简单 易学
- Cách làm này đơn giản và dễ học.
- 这 两种 做法 相互 补充
- Hai cách làm này bổ sung cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做法
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 他 的 做法 很 正义
- Cách làm của anh ấy rất chính nghĩa.
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 他 故意 做 枉法
- Anh ta cố ý làm trái pháp luật.
- 为 您 提供 可乐 鸡 的 做法
- Cung cấp cho các bạn phương pháp làm gà nấu coca
- 他 的 做法 完全 是 倒 着 来
- Anh ấy làm mọi thứ theo cách hoàn toàn ngược lại.
- 他 的 做法 太狠 了
- Cách làm của anh ta quá tàn nhẫn.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
法›