Đọc nhanh: 想方设法 (tưởng phương thiết pháp). Ý nghĩa là: thử bằng mọi cách; nghĩ đủ mọi cách; tìm mọi cách; bày mưu tính kế. Ví dụ : - 我们一定要想方设法完成这项任务。 Chúng ta phải tìm mọi cách hoàn thành nhiệm vụ này.. - 他正想方设法按计划偿还债务。 Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.. - 政府想方设法减轻农民的负担。 Chính phủ đang tìm mọi cách để giảm bớt gánh nặng cho nông dân.
想方设法 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thử bằng mọi cách; nghĩ đủ mọi cách; tìm mọi cách; bày mưu tính kế
想尽一切办法
- 我们 一定 要 想方设法 完成 这项 任务
- Chúng ta phải tìm mọi cách hoàn thành nhiệm vụ này.
- 他 正 想方设法 按计划 偿还债务
- Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.
- 政府 想方设法 减轻 农民 的 负担
- Chính phủ đang tìm mọi cách để giảm bớt gánh nặng cho nông dân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想方设法
- 多方 设法
- tìm đủ mọi cách
- 公司 想 把 总部 设在 北方
- Công ty muốn đặt trụ sở chính ở phía bắc.
- 大家 帮 我 设想 办法
- Mọi người giúp tôi nghĩ cách.
- 我 当然 会 想方设法 帮 你 的
- Tất nhiên tôi sẽ tìm mọi cách để giúp bạn.
- 他 正 想方设法 按计划 偿还债务
- Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.
- 政府 想方设法 减轻 农民 的 负担
- Chính phủ đang tìm mọi cách để giảm bớt gánh nặng cho nông dân.
- 我们 一定 要 想方设法 完成 这项 任务
- Chúng ta phải tìm mọi cách hoàn thành nhiệm vụ này.
- 老师 , 这个 问题 的 解决 方法 我 已经 想 出来 了
- Thưa thày, em đã nghĩ ra cách giải quyết vấn đề này rồi ạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
想›
方›
法›
设›
vắt óc tìm mưu kế; vắt óc suy tính (mang nghĩa xấu)
vắt óc tìm kếhao tổn tâm sức; hao tâm tổn sức
trăm phương ngàn kế; tính toán mọi cách; lập kế hoạch cân nhắc
Trăm Phương Nghìn Kế
cũngđể cho nó tất cả của bạnđi đến đó với tất cả những gì bạn cóném toàn bộ trọng lượng của bạn ra sau nó