Đọc nhanh: 技巧 (kĩ xảo). Ý nghĩa là: tip; mẹo; kỹ xảo; kỹ năng. Ví dụ : - 她有很多绘画技巧。 Cô có nhiều kỹ năng hội họa.. - 他掌握了游泳的技巧。 Anh ấy thành thạo kỹ năng bơi lội.. - 练习能提高你的技巧。 Thực hành cải thiện kỹ năng của bạn.
技巧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tip; mẹo; kỹ xảo; kỹ năng
表现在艺术、工艺、体育等方面的巧妙的技能
- 她 有 很多 绘画 技巧
- Cô có nhiều kỹ năng hội họa.
- 他 掌握 了 游泳 的 技巧
- Anh ấy thành thạo kỹ năng bơi lội.
- 练习 能 提高 你 的 技巧
- Thực hành cải thiện kỹ năng của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 技巧
✪ 1. Động từ (有、学会、分享、掌握) + 技巧
- 我 有 一些 摄影 技巧
- Tôi có một số kỹ thuật chụp ảnh.
- 她 学会 了 烹饪 技巧
- Cô đã học được kỹ năng nấu ăn.
So sánh, Phân biệt 技巧 với từ khác
✪ 1. 技巧 vs 技能
Sau khi thuần thục một kĩ năng (技能) nào đó,tiếp tục nâng cao trình độ của kĩ năng này lên để phát huy tốt hơn thì gọi là kỹ xảo,mẹo (技巧), có kĩ năng nhưng không nhất thiết sẽ có kỹ xảo (mẹo) để sử dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技巧
- 他 掌握 了 游泳 的 技巧
- Anh ấy thành thạo kỹ năng bơi lội.
- 他们 训练 骑兵 的 技巧
- Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.
- 他 学习 烹调 技巧
- Anh ấy học kỹ thuật nấu ăn.
- 他 的 绘画 技巧 炉火纯青 , 人们 极为 钦佩
- Kỹ thuật vẽ của anh ấy rất tuyệt, mọi người rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 他 的 沟通 技巧 非常 出色 , 因此 他 能够 有效 地 与 各种 人 交流
- Kỹ năng giao tiếp của anh ấy rất xuất sắc, vì vậy anh ấy có thể tương tác hiệu quả với nhiều loại người.
- 他 自己 做 凉粉 很 有 技巧
- Anh ấy tự làm bánh bột lọc rất khéo léo.
- 他 的 谈判 技巧 使 他 赢得 了 精明 战略家 的 名声
- Kỹ năng đàm phán của anh ta đã giúp anh ta giành được danh tiếng là một nhà chiến lược tài ba.
- 你 会 打网球 吗 ? 我 可以 教 你 一些 基本 的 技巧
- Bạn có biết chơi tennis không? Tôi có thể dạy bạn một số kỹ năng cơ bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巧›
技›
ngón; mánh khoé; trò; thủ đoạn; ngón trò
Kỹ Năng, Năng Lực (Chuyên Môn)
Phương Pháp
Khả Năng, Bản Lĩnh
Công, Công Sức, Thời Gian
Tay Nghề, Kĩ Thuật
Cách, Phương Pháp, Phương Tiện
Mánh Khoé, Thủ Đoạn
Tài Nghệ, Nghệ Thuật Biểu Diễn, Tay Nghề
Bản Lĩnh
Kỹ Thuật, Công Nghệ
Công Phu
chuyên mônkỹ năng độc đáo