Đọc nhanh: 法子 (pháp tử). Ý nghĩa là: phương pháp; cách; cách thức. Ví dụ : - 想法子 tìm cách; nghĩ cách. - 没法子 không có cách nào
法子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương pháp; cách; cách thức
方法
- 想法子
- tìm cách; nghĩ cách
- 没法子
- không có cách nào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法子
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 想法子
- tìm cách; nghĩ cách
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 他 有 个 看法 是 男人 戴帽子 就 会 秃顶
- Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 他 接受 了 尼采 的 思想 , 堕落 成 法西斯 分子
- Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
法›