Đọc nhanh: 格式 (cách thức). Ý nghĩa là: cách thức; quy cách; định dạng. Ví dụ : - 公文格式。 Quy cách công văn.. - 书信格式。 Quy cách thư tín.. - 请按照正确的格式来写你的书评。 Vui lòng làm theo định dạng chính xác để viết đánh giá sách của bạn.
格式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách thức; quy cách; định dạng
一定的规格式样
- 公文 格式
- Quy cách công văn.
- 书信 格式
- Quy cách thư tín.
- 请 按照 正确 的 格式 来 写 你 的 书评
- Vui lòng làm theo định dạng chính xác để viết đánh giá sách của bạn.
- 该 图表 的 格式 很 雅致
- Biểu đồ được định dạng rất trang nhã.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 格式
- 修改 表格 格式
- Chỉnh sửa định dạng bảng biểu.
- 书信 格式
- mẫu thư từ.
- 书信 格式
- Quy cách thư tín.
- 该 图表 的 格式 很 雅致
- Biểu đồ được định dạng rất trang nhã.
- 婚礼 仪式 格外 隆重
- Lễ cưới có nghi thức rất long trọng.
- 图片 的 默认 格式 是 JPEG
- Định dạng mặc định của hình ảnh là JPEG.
- 您 可以 省略 这一 格式 信息
- Bạn có thể giản lược thông tin định dạng này.
- 你 的 作文 不 符合 格式
- Bài văn của bạn không hợp với quy cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
格›