Đọc nhanh: 要领 (yếu lĩnh). Ý nghĩa là: nội dung chính; nội dung chủ yếu, yếu lĩnh (điểm cốt yếu trong toàn bộ động tác kỹ thuật trong quân sự và thể thao). Ví dụ : - 不得要领 không nắm được nội dung chính. - 掌握要领 nắm vững yếu lĩnh
要领 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nội dung chính; nội dung chủ yếu
要点1.
- 不得要领
- không nắm được nội dung chính
✪ 2. yếu lĩnh (điểm cốt yếu trong toàn bộ động tác kỹ thuật trong quân sự và thể thao)
体育和军事操练中某项动作的基本要求
- 掌握 要领
- nắm vững yếu lĩnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要领
- 不得要领
- không nắm được nội dung chính
- 他 掌握 工作 要领
- Anh ấy nắm được nội dung chính của công việc.
- 我们 要部领 这个 项目
- Chúng ta phải chỉ huy dự án này.
- 开拓 科技领域 需要 时间
- Khai thác lĩnh vực công nghệ cần thời gian.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 尽管 老师 讲解 了 多次 , 小芳 仍 不得要领 , 没有 掌握 这个 词 的 用法
- Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.
- 名词 在 专业 领域 中 很 重要
- Thuật ngữ rất quan trọng trong lĩnh vực chuyên ngành.
- 居于 领导 地位 的 干部 一定 要 和 群众 打成一片
- những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
要›
领›