要领 yàolǐng
volume volume

Từ hán việt: 【yếu lĩnh】

Đọc nhanh: 要领 (yếu lĩnh). Ý nghĩa là: nội dung chính; nội dung chủ yếu, yếu lĩnh (điểm cốt yếu trong toàn bộ động tác kỹ thuật trong quân sự và thể thao). Ví dụ : - 不得要领 không nắm được nội dung chính. - 掌握要领 nắm vững yếu lĩnh

Ý Nghĩa của "要领" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

要领 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nội dung chính; nội dung chủ yếu

要点1.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不得要领 bùděiyàolǐng

    - không nắm được nội dung chính

✪ 2. yếu lĩnh (điểm cốt yếu trong toàn bộ động tác kỹ thuật trong quân sự và thể thao)

体育和军事操练中某项动作的基本要求

Ví dụ:
  • volume volume

    - 掌握 zhǎngwò 要领 yàolǐng

    - nắm vững yếu lĩnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要领

  • volume volume

    - 不得要领 bùděiyàolǐng

    - không nắm được nội dung chính

  • volume volume

    - 掌握 zhǎngwò 工作 gōngzuò 要领 yàolǐng

    - Anh ấy nắm được nội dung chính của công việc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 要部领 yàobùlǐng 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Chúng ta phải chỉ huy dự án này.

  • volume volume

    - 开拓 kāituò 科技领域 kējìlǐngyù 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Khai thác lĩnh vực công nghệ cần thời gian.

  • volume volume

    - 事关大局 shìguāndàjú chǎng 领导 lǐngdǎo 还要 háiyào 复议 fùyì

    - sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 老师 lǎoshī 讲解 jiǎngjiě le 多次 duōcì 小芳 xiǎofāng réng 不得要领 bùděiyàolǐng 没有 méiyǒu 掌握 zhǎngwò 这个 zhègè de 用法 yòngfǎ

    - Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.

  • volume volume

    - 名词 míngcí zài 专业 zhuānyè 领域 lǐngyù zhōng hěn 重要 zhòngyào

    - Thuật ngữ rất quan trọng trong lĩnh vực chuyên ngành.

  • volume volume

    - 居于 jūyú 领导 lǐngdǎo 地位 dìwèi de 干部 gànbù 一定 yídìng yào 群众 qúnzhòng 打成一片 dǎchéngyīpiàn

    - những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao