Đọc nhanh: 手腕 (thủ oản). Ý nghĩa là: mánh khoé; thủ đoạn, tài điệu, vành. Ví dụ : - 耍手腕儿。 giở mánh khoé.
✪ 1. mánh khoé; thủ đoạn
(手腕儿) 手段②③
- 耍手腕 儿
- giở mánh khoé.
✪ 2. tài điệu
知识和能力
✪ 3. vành
指待人处世所用的不正当的方法
✪ 4. khoé
狡诈的计策
✪ 1. cổ tay; ống tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手腕
- 他 腕上 戴 着 只 铜 手镯
- Anh đeo một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay.
- 她 打 骨折 了 手腕
- Cô ấy bị đánh gãy xương cổ tay.
- 他 提 水桶 闪 了 手腕
- Cô ấy bị trật cổ tay khi xách xô nước.
- 耍手腕 儿
- giở mánh khoé.
- 小心 扭伤 了 手腕
- Cẩn thận bị bong gân cổ tay.
- 他 掐住 了 她 的 手腕
- Anh ấy bóp chặt cổ tay của cô ấy.
- 他 的 手腕 很 有力
- Cổ tay của anh ấy rất mạnh.
- 看看 他 手腕 处 这些 线状 的 擦伤
- Hãy nhìn những vết xước tuyến tính này trên cổ tay của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
腕›
ngón; mánh khoé; trò; thủ đoạn; ngón trò
Kĩ Xảo
Khả Năng, Bản Lĩnh
động tác võ thuật đẹp mắtthủ đoạn bịp bợm; trò bịp bợm; thủ đoạn; mánh khoé; mánh lới; nhéoquẻ; ngón chơi
Cách, Phương Pháp, Phương Tiện
con đường; lối đi
Phương Pháp
Bản Lĩnh
Nội Dung Chính, Nội Dung Chủ Yếu
Phương Pháp
Cách Thức, Phương Thức, Biện Pháp
Phương Pháp, Cách, Cách Thức