Đọc nhanh: 管理方法 (quản lí phương pháp). Ý nghĩa là: Phương pháp quản lý. Ví dụ : - 改进管理方法之后,该厂生产跃上新的台阶 sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
管理方法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phương pháp quản lý
特点:权威性、强制性、垂直性、具体性
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管理方法
- 土地管理法 草案
- bản dự thảo về luật quản lý đất đai
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
- 公司 简化 管理 方式
- Công ty giản hóa phương thức quản lý.
- 管理 部门 正在 设法 提高 生产率
- Bộ phận quản lý đang cố gắng nâng cao năng suất sản xuất.
- 管理 得 法 , 庄稼 就 长得 好
- quản lý đúng phương pháp, hoa màu sẽ mọc rất tốt.
- 采用 灵活 方式 管理 团队
- Áp dụng phương pháp linh hoạt để quản lý đội ngũ.
- 他 用 适当 的 方法 , 恰到好处 地 处理 了 这件 事
- Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.
- 她 的 推理方法 有点 拧
- Phương pháp suy luận của cô ấy hơi sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
法›
理›
管›