手段 shǒuduàn
volume volume

Từ hán việt: 【thủ đoạn】

Đọc nhanh: 手段 (thủ đoạn). Ý nghĩa là: cách; phương pháp; phương tiện, mánh khoé; thủ đoạn; quẻ; ngón chơi, bản lĩnh; tài năng. Ví dụ : - 只要值得不择手段达到目的是合理的。 Chỉ cần xứng đáng thì đạt được mục tiêu bằng mọi cách là điều hợp lý. - 表扬是鼓励进步的手段不是目的。 Khen ngợi là phương tiện khuyến khích sự tiến bộ chứ không phải là mục đích. - 耍手段骗人。 Dùng mánh khoé gạt người.

Ý Nghĩa của "手段" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

手段 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cách; phương pháp; phương tiện

为达到某种目的而采取的具体方法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 值得 zhíde 不择手段 bùzéshǒuduàn 达到 dádào 目的 mùdì shì 合理 hélǐ de

    - Chỉ cần xứng đáng thì đạt được mục tiêu bằng mọi cách là điều hợp lý

  • volume volume

    - 表扬 biǎoyáng shì 鼓励 gǔlì 进步 jìnbù de 手段 shǒuduàn 不是 búshì 目的 mùdì

    - Khen ngợi là phương tiện khuyến khích sự tiến bộ chứ không phải là mục đích

✪ 2. mánh khoé; thủ đoạn; quẻ; ngón chơi

指待人处世所用的不正当的方法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 耍手段 shuǎshǒuduàn 骗人 piànrén

    - Dùng mánh khoé gạt người.

  • volume volume

    - 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng yào 遵守规则 zūnshǒuguīzé 不能 bùnéng 采取 cǎiqǔ 正当 zhèngdāng 手段 shǒuduàn

    - Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.

✪ 3. bản lĩnh; tài năng

本领;能耐

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凭着 píngzhe 过人 guòrén de 智慧 zhìhuì 手段 shǒuduàn 赢得 yíngde 公司 gōngsī 人员 rényuán de 尊重 zūnzhòng

    - Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.

So sánh, Phân biệt 手段 với từ khác

✪ 1. 手法 vs 手段

Giải thích:

Sắc thái cảm xúc của "手法" và "手段" khác nhau, "手法" là từ trung tính và "手段" mang ý nghĩa xấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手段

  • volume volume

    - 九段 jiǔduàn 国手 guóshǒu

    - Tuyển thủ quốc gia bậc 9.

  • volume volume

    - de 卑鄙 bēibǐ 手段 shǒuduàn 无人 wúrén 可比 kěbǐ

    - Thủ đoạn hèn hạ của anh ấy không ai sánh bằng.

  • volume volume

    - 他行 tāxíng de 手段 shǒuduàn hěn 低劣 dīliè

    - Thủ đoạn lừa đảo của anh ta rất kém.

  • volume volume

    - de 手段 shǒuduàn hěn 惨毒 cǎndú

    - Thủ đoạn của hắn rất tàn độc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 统治 tǒngzhì 手段 shǒuduàn 非常 fēicháng 野蛮 yěmán

    - Phương thức cai trị của họ rất dã man.

  • volume volume

    - 竟然 jìngrán yòng 手段 shǒuduàn qiāo le 200 块钱 kuàiqián

    - Thế mà anh ấy lại dùng thủ đoạn chặt chém tôi 200 tệ.

  • volume volume

    - 凭着 píngzhe 过人 guòrén de 智慧 zhìhuì 手段 shǒuduàn 赢得 yíngde 公司 gōngsī 人员 rényuán de 尊重 zūnzhòng

    - Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.

  • - zài 100 赛跑 sàipǎo de 最后 zuìhòu 阶段 jiēduàn 加速 jiāsù 超越 chāoyuè le 对手 duìshǒu

    - Vào giai đoạn cuối của cuộc thi chạy 100 mét, anh ấy đã tăng tốc vượt qua đối thủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+5 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoàn , Đoán , Đoạn
    • Nét bút:ノ丨一一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJHNE (竹十竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa