Đọc nhanh: 手段 (thủ đoạn). Ý nghĩa là: cách; phương pháp; phương tiện, mánh khoé; thủ đoạn; quẻ; ngón chơi, bản lĩnh; tài năng. Ví dụ : - 只要值得,不择手段达到目的是合理的。 Chỉ cần xứng đáng thì đạt được mục tiêu bằng mọi cách là điều hợp lý. - 表扬是鼓励进步的手段,不是目的。 Khen ngợi là phương tiện khuyến khích sự tiến bộ chứ không phải là mục đích. - 耍手段骗人。 Dùng mánh khoé gạt người.
手段 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cách; phương pháp; phương tiện
为达到某种目的而采取的具体方法
- 只要 值得 , 不择手段 达到 目的 是 合理 的
- Chỉ cần xứng đáng thì đạt được mục tiêu bằng mọi cách là điều hợp lý
- 表扬 是 鼓励 进步 的 手段 , 不是 目的
- Khen ngợi là phương tiện khuyến khích sự tiến bộ chứ không phải là mục đích
✪ 2. mánh khoé; thủ đoạn; quẻ; ngón chơi
指待人处世所用的不正当的方法
- 耍手段 骗人
- Dùng mánh khoé gạt người.
- 市场竞争 要 遵守规则 , 不能 采取 不 正当 手段
- Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.
✪ 3. bản lĩnh; tài năng
本领;能耐
- 他 凭着 过人 的 智慧 和 手段 , 赢得 公司 各 人员 的 尊重
- Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.
So sánh, Phân biệt 手段 với từ khác
✪ 1. 手法 vs 手段
Sắc thái cảm xúc của "手法" và "手段" khác nhau, "手法" là từ trung tính và "手段" mang ý nghĩa xấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手段
- 九段 国手
- Tuyển thủ quốc gia bậc 9.
- 他 的 卑鄙 手段 无人 可比
- Thủ đoạn hèn hạ của anh ấy không ai sánh bằng.
- 他行 弊 的 手段 很 低劣
- Thủ đoạn lừa đảo của anh ta rất kém.
- 他 的 手段 很 惨毒
- Thủ đoạn của hắn rất tàn độc.
- 他们 的 统治 手段 非常 野蛮
- Phương thức cai trị của họ rất dã man.
- 他 竟然 用 手段 敲 了 我 200 块钱
- Thế mà anh ấy lại dùng thủ đoạn chặt chém tôi 200 tệ.
- 他 凭着 过人 的 智慧 和 手段 , 赢得 公司 各 人员 的 尊重
- Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.
- 在 100 米 赛跑 的 最后 阶段 , 他 加速 超越 了 对手
- Vào giai đoạn cuối của cuộc thi chạy 100 mét, anh ấy đã tăng tốc vượt qua đối thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
段›
ngón; mánh khoé; trò; thủ đoạn; ngón trò
quyền mưu; thủ đoạn; mánh khoé (ý mỉa mai)
Kỹ Năng, Năng Lực (Chuyên Môn)
Kỹ Thuật, Công Nghệ
Khả Năng, Bản Lĩnh
Kĩ Xảo
mưu kế ứng biến; tuỳ cơ ứng biến
Xiếc, Trò Lừa Bịp
Thủ Pháp
con đường; lối đi
Mánh Khoé, Thủ Đoạn
Phương Pháp
Bản Lĩnh
Nội Dung Chính, Nội Dung Chủ Yếu
Phương Pháp
Cách Thức, Phương Thức, Biện Pháp
Phương Pháp, Cách, Cách Thức
Phương Thức