步骤 bùzhòu
volume volume

Từ hán việt: 【bộ sậu】

Đọc nhanh: 步骤 (bộ sậu). Ý nghĩa là: bước; bước đi; trình tự; đợt; đường đi nước bước(tiến hành công việc). Ví dụ : - 请按照步骤进行操作。 Vui lòng thực hiện theo các bước.. - 我们讨论了每个步骤。 Chúng tôi đã thảo luận về từng bước.. - 步骤要详细记录。 Các bước cần được ghi chép chi tiết.

Ý Nghĩa của "步骤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

步骤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bước; bước đi; trình tự; đợt; đường đi nước bước(tiến hành công việc)

事情进行的程序

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 按照 ànzhào 步骤 bùzhòu 进行 jìnxíng 操作 cāozuò

    - Vui lòng thực hiện theo các bước.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 每个 měigè 步骤 bùzhòu

    - Chúng tôi đã thảo luận về từng bước.

  • volume volume

    - 步骤 bùzhòu yào 详细 xiángxì 记录 jìlù

    - Các bước cần được ghi chép chi tiết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 步骤

✪ 1. Động từ (按照、确定、实验、采取) + 步骤

hành động liên quan đến các bước/ trình tự

Ví dụ:
  • volume

    - 按照 ànzhào 步骤 bùzhòu 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Hoàn thành nhiệm vụ theo trình tự.

  • volume

    - 确定 quèdìng 步骤 bùzhòu hòu 开始 kāishǐ 操作 cāozuò

    - Xác định trình tự xong thì bắt đầu thao tác.

  • volume

    - 实验 shíyàn 步骤 bùzhòu hěn 复杂 fùzá

    - Các bước thí nghiệm rất phức tạp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 有 + 步骤 + 地 + Động từ (采取、进行、实行、推动、实施)

làm gì từng bước/ theo trình tự

Ví dụ:
  • volume

    - 有步骤 yǒubùzhòu 实施 shíshī 改进 gǎijìn

    - Thực hiện cải tiến từng bước.

  • volume

    - 有步骤 yǒubùzhòu 进行 jìnxíng 审核 shěnhé

    - Thực hiện kiểm tra theo trình tự.

  • volume

    - 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 政策 zhèngcè

    - Thực hiện chính sách theo trình tự.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步骤

  • volume volume

    - 有步骤 yǒubùzhòu 进行 jìnxíng 审核 shěnhé

    - Thực hiện kiểm tra theo trình tự.

  • volume volume

    - 数数 shuòshuò le 每个 měigè 步骤 bùzhòu

    - Anh ấy liệt kê từng bước.

  • volume volume

    - 数数 shuòshuò le 每个 měigè 步骤 bùzhòu

    - Cô ấy liệt kê từng bước.

  • volume volume

    - 急骤 jízhòu de 脚步声 jiǎobùshēng

    - tiếng bước chân vội vã.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 每个 měigè 步骤 bùzhòu

    - Chúng tôi đã thảo luận về từng bước.

  • volume volume

    - 全面 quánmiàn 贯彻 guànchè 所有 suǒyǒu 步骤 bùzhòu

    - Anh ấy quán triệt toàn diện tất cả các bước.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 用伪 yòngwěi 代码 dàimǎ 描述 miáoshù 算法 suànfǎ 步骤 bùzhòu

    - Chúng tôi dùng mã ảo để mô tả các bước thuật toán.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ 工厂 gōngchǎng 必须 bìxū 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 自动化 zìdònghuà 生产流程 shēngchǎnliúchéng

    - Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+14 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zòu
    • Âm hán việt: Sậu
    • Nét bút:フフ一一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMSEO (弓一尸水人)
    • Bảng mã:U+9AA4
    • Tần suất sử dụng:Cao