Đọc nhanh: 步骤 (bộ sậu). Ý nghĩa là: bước; bước đi; trình tự; đợt; đường đi nước bước(tiến hành công việc). Ví dụ : - 请按照步骤进行操作。 Vui lòng thực hiện theo các bước.. - 我们讨论了每个步骤。 Chúng tôi đã thảo luận về từng bước.. - 步骤要详细记录。 Các bước cần được ghi chép chi tiết.
步骤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bước; bước đi; trình tự; đợt; đường đi nước bước(tiến hành công việc)
事情进行的程序
- 请 按照 步骤 进行 操作
- Vui lòng thực hiện theo các bước.
- 我们 讨论 了 每个 步骤
- Chúng tôi đã thảo luận về từng bước.
- 步骤 要 详细 记录
- Các bước cần được ghi chép chi tiết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 步骤
✪ 1. Động từ (按照、确定、实验、采取) + 步骤
hành động liên quan đến các bước/ trình tự
- 按照 步骤 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ theo trình tự.
- 确定 步骤 后 开始 操作
- Xác định trình tự xong thì bắt đầu thao tác.
- 实验 步骤 很 复杂
- Các bước thí nghiệm rất phức tạp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 有 + 步骤 + 地 + Động từ (采取、进行、实行、推动、实施)
làm gì từng bước/ theo trình tự
- 有步骤 地 实施 改进
- Thực hiện cải tiến từng bước.
- 有步骤 地 进行 审核
- Thực hiện kiểm tra theo trình tự.
- 有步骤 地 实行 政策
- Thực hiện chính sách theo trình tự.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步骤
- 有步骤 地 进行 审核
- Thực hiện kiểm tra theo trình tự.
- 他 数数 了 每个 步骤
- Anh ấy liệt kê từng bước.
- 她 数数 了 每个 步骤
- Cô ấy liệt kê từng bước.
- 急骤 的 脚步声
- tiếng bước chân vội vã.
- 我们 讨论 了 每个 步骤
- Chúng tôi đã thảo luận về từng bước.
- 他 全面 贯彻 所有 步骤
- Anh ấy quán triệt toàn diện tất cả các bước.
- 我们 用伪 代码 描述 算法 步骤
- Chúng tôi dùng mã ảo để mô tả các bước thuật toán.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
骤›