方式 fāngshì
volume volume

Từ hán việt: 【phương thức】

Đọc nhanh: 方式 (phương thức). Ý nghĩa là: cách; kiểu; phương thức; cách thức; phương pháp. Ví dụ : - 探索更好方式解决问题。 Tìm kiếm cách tốt hơn để giải quyết vấn đề.. - 选择合适方式进行沟通。 Lựa chọn phương pháp phù hợp để giao tiếp.. - 采用灵活方式管理团队。 Áp dụng phương pháp linh hoạt để quản lý đội ngũ.

Ý Nghĩa của "方式" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

方式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cách; kiểu; phương thức; cách thức; phương pháp

方法和形式

Ví dụ:
  • volume volume

    - 探索 tànsuǒ 更好 gènghǎo 方式 fāngshì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Tìm kiếm cách tốt hơn để giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé 合适 héshì 方式 fāngshì 进行 jìnxíng 沟通 gōutōng

    - Lựa chọn phương pháp phù hợp để giao tiếp.

  • volume volume

    - 采用 cǎiyòng 灵活 línghuó 方式 fāngshì 管理 guǎnlǐ 团队 tuánduì

    - Áp dụng phương pháp linh hoạt để quản lý đội ngũ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 方式 với từ khác

✪ 1. 方式 vs 方法

Giải thích:

"方式" và "方法" đều là danh từ, "方式" thường chỉ những gì cố định, không dễ dàng thay đổi, kết hợp cùng với cuộc sống, công việc..
; "方法" thường sử dụng kết hợp với tư tưởng, học tập, huấn luyện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方式

  • volume volume

    - 恭维 gōngwei de 方式 fāngshì hěn 真诚 zhēnchéng

    - Cách khen của anh ấy rất chân thành.

  • volume volume

    - 人人 rénrén dōu yǒu 各自 gèzì de 处事 chǔshì 方式 fāngshì

    - Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài 努力 nǔlì jiě 这个 zhègè 方程式 fāngchéngshì

    - Anh ấy luôn cố gắng giải phương trình này.

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì hěn 活跃 huóyuè

    - Lối sống của anh ấy rất năng động.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 朴实 pǔshí de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Anh ấy thích lối sống đơn giản.

  • volume volume

    - 人们 rénmen de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì 趋向 qūxiàng 简单 jiǎndān

    - Phong cách sống của mọi người có xu hướng đơn giản.

  • volume volume

    - 上篮 shànglán shì 得分 défēn de hǎo 方式 fāngshì

    - Ném rổ là cách tốt để ghi điểm.

  • volume volume

    - 教书 jiāoshū de 方式 fāngshì hěn 有趣 yǒuqù

    - Cách dạy học của anh ấy rất thú vị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao