Đọc nhanh: 方式 (phương thức). Ý nghĩa là: cách; kiểu; phương thức; cách thức; phương pháp. Ví dụ : - 探索更好方式解决问题。 Tìm kiếm cách tốt hơn để giải quyết vấn đề.. - 选择合适方式进行沟通。 Lựa chọn phương pháp phù hợp để giao tiếp.. - 采用灵活方式管理团队。 Áp dụng phương pháp linh hoạt để quản lý đội ngũ.
方式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách; kiểu; phương thức; cách thức; phương pháp
方法和形式
- 探索 更好 方式 解决问题
- Tìm kiếm cách tốt hơn để giải quyết vấn đề.
- 选择 合适 方式 进行 沟通
- Lựa chọn phương pháp phù hợp để giao tiếp.
- 采用 灵活 方式 管理 团队
- Áp dụng phương pháp linh hoạt để quản lý đội ngũ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 方式 với từ khác
✪ 1. 方式 vs 方法
"方式" và "方法" đều là danh từ, "方式" thường chỉ những gì cố định, không dễ dàng thay đổi, kết hợp cùng với cuộc sống, công việc..
; "方法" thường sử dụng kết hợp với tư tưởng, học tập, huấn luyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方式
- 他 恭维 的 方式 很 真诚
- Cách khen của anh ấy rất chân thành.
- 人人 都 有 各自 的 处事 方式
- Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.
- 他 一直 在 努力 解 这个 方程式
- Anh ấy luôn cố gắng giải phương trình này.
- 他 的 生活 方式 很 活跃
- Lối sống của anh ấy rất năng động.
- 他 喜欢 朴实 的 生活 方式
- Anh ấy thích lối sống đơn giản.
- 人们 的 生活 方式 趋向 简单
- Phong cách sống của mọi người có xu hướng đơn giản.
- 上篮 是 得分 的 好 方式
- Ném rổ là cách tốt để ghi điểm.
- 他 教书 的 方式 很 有趣
- Cách dạy học của anh ấy rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
方›