Đọc nhanh: 渠道 (cừ đạo). Ý nghĩa là: kênh; mương máng, con đường; kênh. Ví dụ : - 这条渠道把水送到田地。 Kênh này dẫn nước đến các cánh đồng.. - 这条渠道用于灌溉农田。 Kênh này được dùng để tưới tiêu cho cánh đồng.. - 城市的供水依赖这条渠道。 Việc cung cấp nước cho thành phố dựa vào kênh này.
渠道 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kênh; mương máng
在河湖或水库等的周围开挖的水道,用来引水排灌
- 这 条 渠道 把 水 送到 田地
- Kênh này dẫn nước đến các cánh đồng.
- 这 条 渠道 用于 灌溉 农田
- Kênh này được dùng để tưới tiêu cho cánh đồng.
- 城市 的 供水 依赖 这 条 渠道
- Việc cung cấp nước cho thành phố dựa vào kênh này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. con đường; kênh
途径; 门路
- 我们 通过 不同 渠道 收集 信息
- Chúng tôi thu thập thông tin thông qua các kênh khác nhau.
- 新 产品 需要 推广 渠道
- Sản phẩm mới cần có kênh quảng bá.
- 这个 渠道 非常 可靠
- Kênh này rất đáng tin cậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 渠道
✪ 1. 通过... 渠道
qua/ thông qua kênh gì
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 我们 通过 教育 渠道 获取 知识
- Chúng ta nhận kiến thức qua kênh giáo dục.
✪ 2. Động từ + 渠道
hành động liên quan đến 渠道
- 他们 用 广告 渠道 推广 产品
- Họ dùng kênh quảng cáo để quảng bá sản phẩm.
- 他们 开发 沟通 渠道 改善服务
- Họ phát triển kênh giao tiếp để cải thiện dịch vụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渠道
- 这 条 消息 来自 官方 渠道
- Tin tức này đến từ kênh chính thức của chính phủ.
- 这 条 渠道 用于 灌溉 农田
- Kênh này được dùng để tưới tiêu cho cánh đồng.
- 他们 用 广告 渠道 推广 产品
- Họ dùng kênh quảng cáo để quảng bá sản phẩm.
- 新 产品 需要 推广 渠道
- Sản phẩm mới cần có kênh quảng bá.
- 这个 渠道 非常 可靠
- Kênh này rất đáng tin cậy.
- 这 条 渠道 把 水 送到 田地
- Kênh này dẫn nước đến các cánh đồng.
- 他们 开发 沟通 渠道 改善服务
- Họ phát triển kênh giao tiếp để cải thiện dịch vụ.
- 我们 通过 不同 渠道 收集 信息
- Chúng tôi thu thập thông tin thông qua các kênh khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渠›
道›