伎俩 jìliǎng
volume volume

Từ hán việt: 【kĩ lưỡng】

Đọc nhanh: 伎俩 (kĩ lưỡng). Ý nghĩa là: ngón; mánh khoé; trò; thủ đoạn; ngón trò. Ví dụ : - 欺骗人的伎俩。 trò lừa đảo người.. - 惯用的伎俩。 thủ đoạn quen dùng.

Ý Nghĩa của "伎俩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

伎俩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngón; mánh khoé; trò; thủ đoạn; ngón trò

不正当的手段; 狡诈的计策

Ví dụ:
  • volume volume

    - 欺骗 qīpiàn rén de 伎俩 jìliǎng

    - trò lừa đảo người.

  • volume volume

    - 惯用 guànyòng de 伎俩 jìliǎng

    - thủ đoạn quen dùng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伎俩

  • volume volume

    - 欺骗 qīpiàn rén de 伎俩 jìliǎng

    - trò lừa đảo người.

  • volume volume

    - 鬼蜮伎俩 guǐyùjìliǎng

    - mưu mẹo nham hiểm

  • volume volume

    - 惯用 guànyòng de 伎俩 jìliǎng

    - thủ đoạn quen dùng.

  • volume volume

    - zhè shì 惯用 guànyòng de 伎俩 jìliǎng

    - Đây là thủ đoạn thường dùng của anh ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 几乎 jīhū 一样 yīyàng gāo

    - Hai người họ cao gần như nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 一见钟情 yījiànzhōngqíng

    - Họ yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 关系 guānxì 亲密无间 qīnmìwújiàn

    - Hai người họ có mối quan hệ thân thiết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ gāng 见面 jiànmiàn 上周 shàngzhōu 今天 jīntiān yòu 见面 jiànmiàn le 但是 dànshì 像是 xiàngshì 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 似的 shìde

    - chúng nó mới gặp nhau tuần trước, hôm nay lại gặp mặt nữa, thế nhưng cứ như kiểu lâu ngày không gặp vậy

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Qí
    • Âm hán việt: Ky , , Kỹ
    • Nét bút:ノ丨一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OJE (人十水)
    • Bảng mã:U+4F0E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎ , Liǎng
    • Âm hán việt: Lưỡng
    • Nét bút:ノ丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMOB (人一人月)
    • Bảng mã:U+4FE9
    • Tần suất sử dụng:Cao