Đọc nhanh: 伎俩 (kĩ lưỡng). Ý nghĩa là: ngón; mánh khoé; trò; thủ đoạn; ngón trò. Ví dụ : - 欺骗人的伎俩。 trò lừa đảo người.. - 惯用的伎俩。 thủ đoạn quen dùng.
伎俩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngón; mánh khoé; trò; thủ đoạn; ngón trò
不正当的手段; 狡诈的计策
- 欺骗 人 的 伎俩
- trò lừa đảo người.
- 惯用 的 伎俩
- thủ đoạn quen dùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伎俩
- 欺骗 人 的 伎俩
- trò lừa đảo người.
- 鬼蜮伎俩
- mưu mẹo nham hiểm
- 惯用 的 伎俩
- thủ đoạn quen dùng.
- 这 是 他 惯用 的 伎俩
- Đây là thủ đoạn thường dùng của anh ấy.
- 他们 俩 几乎 一样 高
- Hai người họ cao gần như nhau.
- 他们 俩 一见钟情
- Họ yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên.
- 他们 俩 关系 亲密无间
- Hai người họ có mối quan hệ thân thiết.
- 他们 俩 刚 见面 上周 , 今天 又 见面 了 , 但是 像是 久别重逢 似的
- chúng nó mới gặp nhau tuần trước, hôm nay lại gặp mặt nữa, thế nhưng cứ như kiểu lâu ngày không gặp vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伎›
俩›
Kĩ Xảo
Khả Năng, Bản Lĩnh
động tác võ thuật đẹp mắtthủ đoạn bịp bợm; trò bịp bợm; thủ đoạn; mánh khoé; mánh lới; nhéoquẻ; ngón chơi
Cách, Phương Pháp, Phương Tiện
Thủ Pháp
Mánh Khoé, Thủ Đoạn
Bản Lĩnh
Hoa Văn, Các Kiểu Hoa Văn, Nhiều Kiểu
Phương Pháp
sân phơisân; minh đường