Đọc nhanh: 宝典 (bảo điển). Ý nghĩa là: sách quý; bảo điển (thường dùng làm tên sách).
宝典 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sách quý; bảo điển (thường dùng làm tên sách)
极珍贵的书籍也用做书名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝典
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 不要 跟 这些 宝贝 合作
- Đừng cộng tác với những người vô dụng này.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 她 不得不 把 珠宝 典当
- Cô ấy phải cầm cố trang sức.
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
宝›