Đọc nhanh: 方方面面 (phương phương diện diện). Ý nghĩa là: các mặt; mọi mặt; mọi vấn đề. Ví dụ : - 要办好一件事,须要考虑到方方面面的问题。 muốn làm tốt một việc phải suy nghĩ đến mọi vấn đề.
方方面面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các mặt; mọi mặt; mọi vấn đề
各个方面
- 要 办好 一件 事 , 须要 考虑 到 方方面面 的 问题
- muốn làm tốt một việc phải suy nghĩ đến mọi vấn đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方方面面
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 从 有关 方面 探悉
- qua những người có liên quan mà biết được.
- 他 在 数学 方面 有 长处
- Anh ấy có điểm mạnh về toán học.
- 他 在 绘画 方面 上 很 有 天赋
- Anh ấy rất có thiên phú về mặt hội họa.
- 他 所 写 的 文章 , 关于 文艺理论 方面 的 居多
- những bài anh ấy viết phần nhiều liên quan đến đến lĩnh vực văn nghệ.
- 他 在 手工 方面 上 很 有 天赋
- Anh ấy rất có thiên phú về mặt đồ thủ công.
- 他 在 绘画 和 音乐 方面 知识 渊博
- Ông ấy có kiến thức uyên bác về hội họa và âm nhạc.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
面›