Đọc nhanh: 敬谢不敏 (kính tạ bất mẫn). Ý nghĩa là: xin miễn thứ cho kẻ bất tài; xin từ chối vì năng lực kém.
敬谢不敏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin miễn thứ cho kẻ bất tài; xin từ chối vì năng lực kém
表示推辞做某种件事的客气话 (谢:推辞;不敏;没有才能)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬谢不敏
- 如 有 不便 , 敬请 见谅
- Nếu có bất tiện, xin hãy thông cảm.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 敬谢不敏
- thật cảm ơn, tôi không dám nhận đâu
- 不谢 ! 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.
- 不用谢 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng mình là hàng xóm mà.
- 你 根本 不 认识 谢尔盖
- Bạn không biết Sergei.
- 你 不要 过敏 , 没人 说 你 坏话
- Anh đừng quá nhạy cảm, đâu ai nói xấu anh đâu.
- 不用谢 你 是 我 的 朋友
- Không cần cảm ơn! Anh là bạn tôi mà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
敏›
敬›
谢›