Đọc nhanh: 服气 (phục khí). Ý nghĩa là: chịu phục; chịu thua; thực lòng tin phục. Ví dụ : - 两个人都很自负,互不服气。 hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.. - 他还不服气。 hắn ta còn chưa chịu thua.
✪ 1. chịu phục; chịu thua; thực lòng tin phục
由衷地信服
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 他 还 不服气
- hắn ta còn chưa chịu thua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服气
- 闷热 的 天气 让 人 不 舒服
- Thời tiết oi bức làm cho người ta khó chịu.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 克服 社恐 需要 勇气
- Khắc phục rối loạn lo ấu xã hội cần dũng khí.
- 他 的 勇气 让 大家 佩服
- Lòng dũng cảm của anh ấy khiến mọi người khâm phục.
- 她 争气 的 精神 让 人 佩服
- Tinh thần không chịu thua của cô ấy làm mọi người nể phục.
- 委婉 的 语气 让 人 感觉 舒服
- Giọng nói nhẹ nhàng làm người khác cảm thấy dễ chịu.
- 可能 我 每个 月 的 生理期 时会 觉得 透气 不 舒服
- Có lẽ tôi cảm thấy không thoải mái trong kỳ kinh nguyệt hàng tháng.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
气›