Đọc nhanh: 倾佩 (khuynh bội). Ý nghĩa là: ngưỡng mộ rất nhiều.
倾佩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngưỡng mộ rất nhiều
to admire greatly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾佩
- 那 面墙 微微 倾斜
- Bức tường đó hơi nghiêng.
- 他 把 毕生精力 倾注 在 革命 事业 上
- anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.
- 他 学问 博大精深 颇为 大家 所 敬佩
- Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.
- 他 已 倾尽 所有
- Anh ấy đã cống hiến hết mình.
- 他 很 敬佩 他 的 父亲
- Anh ta rất ngưỡng mộ cha mình.
- 他 思想 有些 右倾
- Ý nghĩ của anh ấy hơi bảo thủ.
- 他 倾听 孩子 们 的 故事
- Anh ấy lắng nghe câu chuyện của bọn trẻ.
- 他 有着 明显 的 亲美 倾向
- Anh ấy có xu hướng ủng hộ Mỹ rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佩›
倾›