Đọc nhanh: 值得敬佩 (trị đắc kính bội). Ý nghĩa là: xứng đáng, có thể ước lượng, đáng được tôn trọng.
值得敬佩 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xứng đáng
deserving
✪ 2. có thể ước lượng
estimable
✪ 3. đáng được tôn trọng
worthy of respect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值得敬佩
- 他 值得 你 倾慕
- Anh ấy xứng đáng được bạn ngưỡng mộ.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
- 他 太 稳重 了 , 完全 值得 信赖
- Anh ấy quá điềm tĩnh, hoàn toàn đáng tin cậy.
- 谦虚 得 让 人 敬佩
- Khiêm tốn tới mức làm mọi người kính phục.
- 他们 的 勇气 值得尊敬
- Sự can đảm của họ đáng được kính trọng.
- 我 得 说 我 对 他 真是 敬佩 我 从未 想到 他 能 参加 甲队
- Tôi phải nói rằng tôi thật sự ngưỡng mộ anh ta - Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng anh ta có thể tham gia đội A.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佩›
值›
得›
敬›