Đọc nhanh: 毕恭毕敬 (tất cung tất kính). Ý nghĩa là: lễ độ cung kính; khép na khép nép; kính cẩn lễ phép; khúm na khúm núm.
毕恭毕敬 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ độ cung kính; khép na khép nép; kính cẩn lễ phép; khúm na khúm núm
必恭必敬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕恭毕敬
- 今年 是 我 的 毕业 之 年
- Năm nay là năm tôi tốt nghiệp.
- 他 今年 就要 毕业 了
- Anh ấy sẽ tốt nghiệp trong năm nay.
- 他 下个月 就要 毕业 了
- Tháng sau anh ấy sắp tốt nghiệp rồi.
- 他 恭恭敬敬 地站 在 老师 面前
- Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.
- 他 对 长辈 总是 毕恭毕敬
- Anh ấy luôn tôn trọng người lớn tuổi.
- 他们 在 毕业典礼 上 合影
- Bọn họ chụp ảnh chung tại lễ tốt nghiệp.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恭›
敬›
毕›
vô cùng cung kính
tương kính như tân; (vợ chồng) tôn trọng nhau; tôn trọng nhau như khách
nâng khay ngang mày; vợ chồng tôn trọng nhau (do tích vợ của Lương Hồng thời Hậu Hán khi dâng cơm cho chồng ăn luôn nâng khay ngang mày)
ngồi nghiêm chỉnh; ngồi ngay ngắn; chềm chễm
Cung kính nể phục
quỳ bái; đi lễ cúng bái
cúi đầu trước (thành ngữ)đầu hàng