Đọc nhanh: 大不敬 (đại bất kính). Ý nghĩa là: đại bất kính (thời xưa chỉ tội không tôn kính vua), bất kính; vô lễ.
大不敬 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đại bất kính (thời xưa chỉ tội không tôn kính vua)
旧时指对君主不尊敬的罪行
✪ 2. bất kính; vô lễ
对人很不尊敬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大不敬
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 不大不小
- vừa vặn; chẳng lớn cũng chẳng nhỏ
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 不仅 我 生气 , 大家 都 很 生气
- Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
大›
敬›