Đọc nhanh: 布达佩斯 (bố đạt bội tư). Ý nghĩa là: Bu-đa-pét; Budapest (thủ đô Hung-ga-ri). Ví dụ : - 5月18日成功在匈牙利布达佩斯接种莫德纳疫苗 Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
✪ 1. Bu-đa-pét; Budapest (thủ đô Hung-ga-ri)
匈牙利首都及其最大城市,位于该国的中北部多瑙河岸边,1873年由位于河右岸的布达和位于河左岸的佩斯联合建立该城是1956年匈牙利起义的中心
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布达佩斯
- 你 为什么 会 在 达拉斯
- Tại sao bạn thậm chí còn ở Dallas?
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 你 和 福布斯 怎么 了
- Vậy bạn và Forbes có chuyện gì?
- 伊斯坦布尔 的 保险箱
- Hộp ở Istanbul.
- 到达 斯卡 圭 要 进入 美国 境内
- Đến Skagway cần vào lãnh thổ Hoa Kỳ.
- 乔布斯 改变 了 科技 行业
- Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ.
- 乔布斯 是 苹果公司 的 创始人
- Steve Jobs là người sáng lập của Apple.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佩›
布›
斯›
达›