Đọc nhanh: 接收机 (tiếp thu cơ). Ý nghĩa là: TV hoặc máy thu thanh, người nhận, máy thu.
接收机 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. TV hoặc máy thu thanh
TV or radio receiver
✪ 2. người nhận
receiver
✪ 3. máy thu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接收机
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 公共汽车 在 机场 外 接送 乘客
- Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.
- 以防 哪 天真 有 机会 跟 外星 文明 接触
- Chúng tồn tại trong trường hợp chúng ta tiếp xúc với một nền văn minh ngoài hành tinh.
- 坠机 是 导航 不力 的 直接 后果
- Vụ tai nạn rơi máy bay là kết quả trực tiếp của việc điều hướng kém.
- 你 可以 接通 全国 计算机网络
- Bạn có thể truy cập mạng máy tính quốc gia.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
收›
机›