递送 dìsòng
volume volume

Từ hán việt: 【đệ tống】

Đọc nhanh: 递送 (đệ tống). Ý nghĩa là: đưa; chuyển; đệ (công văn, thư từ). Ví dụ : - 递送邮件 chuyển bưu kiện. - 递送情报 đưa tình báo

Ý Nghĩa của "递送" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

递送 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đưa; chuyển; đệ (công văn, thư từ)

送 (公文、信件等);投递

Ví dụ:
  • volume volume

    - 递送 dìsòng 邮件 yóujiàn

    - chuyển bưu kiện

  • volume volume

    - 递送 dìsòng 情报 qíngbào

    - đưa tình báo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递送

  • volume volume

    - 小朋友 xiǎopéngyou bāng 邮递员 yóudìyuán 叔叔 shūshu 挨家挨户 āijiāāihù 送信 sòngxìn

    - Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.

  • volume volume

    - 免得 miǎnde ràng 联邦快递 liánbāngkuàidì 送来 sònglái gèng duō 剧本 jùběn ba

    - Trước khi Fedex thực hiện với nhiều tập lệnh hơn.

  • volume volume

    - 递送 dìsòng 情报 qíngbào

    - đưa tình báo

  • volume volume

    - 递送 dìsòng 邮件 yóujiàn

    - chuyển bưu kiện

  • volume volume

    - tuō 快递 kuàidì yuán 送个 sònggè 包裹 bāoguǒ

    - Nhờ nhân viên chuyển phát nhanh gửi một gói hàng.

  • volume volume

    - 放假 fàngjià 快递 kuàidì yuán 轮休制 lúnxiūzhì 正常 zhèngcháng 派送 pàisòng

    - Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.

  • volume volume

    - 快递 kuàidì yuán sòng le 三个 sāngè 来回 láihuí

    - Người giao hàng đã giao ba lượt rồi.

  • volume volume

    - jiào le 一个 yígè 快递 kuàidì 送书 sòngshū

    - Cô ấy gọi một dịch vụ chuyển phát để gửi sách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTK (卜廿大)
    • Bảng mã:U+9001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dài , Dì
    • Âm hán việt: Đái , Đệ
    • Nét bút:丶ノフ一フ丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCNH (卜金弓竹)
    • Bảng mã:U+9012
    • Tần suất sử dụng:Cao