Đọc nhanh: 收到 (thu đáo). Ý nghĩa là: nhận được; tiếp nhận. Ví dụ : - 我已经收到你的邮件。 Tôi đã nhận được email của bạn.. - 我收到了很多礼物。 Tôi nhận được rất nhiều món quà.. - 你寄来的东西,我都收到。 Đồ bạn gửi đến, tôi đã nhận được hết rồi.
收到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận được; tiếp nhận
收到
- 我 已经 收到 你 的 邮件
- Tôi đã nhận được email của bạn.
- 我 收到 了 很多 礼物
- Tôi nhận được rất nhiều món quà.
- 你 寄来 的 东西 , 我 都 收到
- Đồ bạn gửi đến, tôi đã nhận được hết rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收到
- 他 收到 严厉 的 处罚
- Anh ấy nhận hình phạt nghiêm khắc.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 他 收到 了 一封 钓鱼 邮件
- Anh ấy nhận được một email lừa đảo.
- 他 把 收到 的 礼物 堆 在 一起
- Anh ta xếp những món quà nhận được lại với nhau.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 他们 收到 了 无数 的 祝福
- Họ nhận được vô số lời chúc phúc.
- 他 从 专利局 收到 了 回复
- Anh ấy đã nhận được phản hồi từ văn phòng cấp bằng sáng chế.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
收›