Đọc nhanh: 警报接收器 (cảnh báo tiếp thu khí). Ý nghĩa là: Thiết bị tiếp nhận báo cháy.
警报接收器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị tiếp nhận báo cháy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警报接收器
- 发现 火灾 立即 报警
- Phát hiện hỏa hoạn lập tức báo cảnh sát.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 警报器 已经 切除
- Dây còi bị cắt.
- 5 有 紧急 报警 按钮 功能
- 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.
- 他 收藏 了 很多 艺术 画报
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều họa báo nghệ thuật.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
报›
接›
收›
警›