Đọc nhanh: 接收器 (tiếp thu khí). Ý nghĩa là: thiết bị nhận thông tin, máy thu. Ví dụ : - 不要信号,不要接收器。 Không có tín hiệu, không có máy thu.
接收器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiết bị nhận thông tin
卫星电视接收器俗称"锅",是一种能够接收卫星电视节目的装置,由抛物面天线、馈源、高频头、卫星接收机组成。卫星电视接收器为部分农村了解外界信息提供了极大的便利,也引发了一定隐忧。卫星接收器有正馈天线和偏馈天线两种,正馈天线的反射面面积比较大,因此俗称为"大锅";相对的偏馈天线反射面面积比较小,称为"小锅"或"小耳朵"。
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
✪ 2. máy thu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接收器
- 她 喜欢 收集 瓷器
- Cô ấy thích sưu tầm đồ sứ.
- 接收 新会员
- tiếp nhận hội viên mới.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
- 学校 接收 新生
- Trường học tiếp nhận sinh viên mới.
- 我们 接收 新 员工
- Chúng tôi tiếp nhận nhân viên mới.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
- 他们 的 酒店 房间 都 装有 卫星 电视接收 系统
- Các phòng khách sạn của họ đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
接›
收›