Đọc nhanh: 接手 (tiếp thủ). Ý nghĩa là: tiếp nhận; tiếp tay; thay thế; thế chân. Ví dụ : - 他走后, 俱乐部工作由你接手。 sau khi cậu ấy đi, công tác của câu lạc bộ do anh tiếp nhận.
接手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp nhận; tiếp tay; thay thế; thế chân
接替
- 他 走 后 , 俱乐部 工作 由 你 接手
- sau khi cậu ấy đi, công tác của câu lạc bộ do anh tiếp nhận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接手
- 你 随手 把 电话 接 了 吧
- Anh tiện tay thì nghe điện đi.
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 他 伸手 接 钥匙
- Anh ấy đưa tay ra bắt lấy chìa khoá.
- 他 接触 到 了 我 的 手
- Anh ấy chạm vào tay tôi.
- 礼仪 十足 地 接待 我 , 倒 反会 使 我 手足无措
- Tiếp đón tôi một cách lịch sự trái lại sẽ khiến tôi bối rối
- 她 接受 了 大 手术
- Cô ấy đã trải qua một ca phẫu thuật lớn.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 他 走 后 , 俱乐部 工作 由 你 接手
- sau khi cậu ấy đi, công tác của câu lạc bộ do anh tiếp nhận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
接›