Đọc nhanh: 光接收器 (quang tiếp thu khí). Ý nghĩa là: máy thu quang.
光接收器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy thu quang
optical receiver
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光接收器
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 光学仪器 可以 放大 图像
- Thiết bị quang học có thể phóng to hình ảnh.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 发送 或 接收 一幅 新 的 快照 会 覆盖 前面 的 图象
- Gửi hoặc nhận một bức ảnh chụp mới sẽ ghi đè lên hình ảnh trước đó.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
- 学校 接收 新生
- Trường học tiếp nhận sinh viên mới.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
器›
接›
收›