Đọc nhanh: 电视接收器 (điện thị tiếp thu khí). Ý nghĩa là: Bộ phận thu.
电视接收器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ phận thu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电视接收器
- 他会 修理 这台 电视
- Anh ấy biết sửa chiếc tivi này.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 千百万 观众 非常 著迷 地 收看 这部 电视 连续剧
- Hàng triệu khán giả rất mê mẩn theo dõi bộ phim truyền hình này.
- 他 吃 了 晚饭 , 接着 看电视
- Anh ấy ăn tối xong, rồi xem TV.
- 接收 无线电 信号
- bắt tín hiệu vô tuyến.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 所有 房间 都 配备 了 卫星 电视接收 系统 , 提供 全球 频道
- Mọi phòng đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh, cung cấp các kênh toàn cầu.
- 他们 的 酒店 房间 都 装有 卫星 电视接收 系统
- Các phòng khách sạn của họ đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
接›
收›
电›
视›