吸取 xīqǔ
volume volume

Từ hán việt: 【hấp thủ】

Đọc nhanh: 吸取 (hấp thủ). Ý nghĩa là: tiếp thu; thu lượm; thu nhận (thông tin, kiến thức...), hấp thụ (chất lỏng, khí...). Ví dụ : - 我们要吸取教训。 Chúng ta phải tiếp thu bài học.. - 她吸取了很多知识。 Cô ấy đã tiếp thu nhiều kiến thức.. - 海绵吸取了很多水。 Bọt biển đã hấp thụ rất nhiều nước.

Ý Nghĩa của "吸取" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

吸取 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tiếp thu; thu lượm; thu nhận (thông tin, kiến thức...)

吸收采取

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta phải tiếp thu bài học.

  • volume volume

    - 吸取 xīqǔ le 很多 hěnduō 知识 zhīshí

    - Cô ấy đã tiếp thu nhiều kiến thức.

✪ 2. hấp thụ (chất lỏng, khí...)

吸收(液体;气体…)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 海绵 hǎimián 吸取 xīqǔ le 很多 hěnduō shuǐ

    - Bọt biển đã hấp thụ rất nhiều nước.

  • volume volume

    - 皮肤 pífū néng 吸取 xīqǔ 水分 shuǐfèn 营养 yíngyǎng

    - Da có thể hấp thụ nước và dinh dưỡng.

So sánh, Phân biệt 吸取 với từ khác

✪ 1. 吸收 vs 吸取

Giải thích:

Giống:
- "吸收" và "吸取" đều là động từ.
Khác:
- Đối tượng của "吸取" chủ yếu là những thứ cụ thể và vật chất, đối tượng của "吸收" chủ yếu là trừu tượng và tinh thần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸取

  • volume volume

    - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ cóng 失败 shībài zhōng 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.

  • volume volume

    - 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun

    - rút ra bài học kinh nghiệm

  • volume volume

    - 植物 zhíwù cóng 土壤 tǔrǎng zhōng 吸取 xīqǔ 矿物质 kuàngwùzhì 其他 qítā 养分 yǎngfèn

    - Cây hấp thụ khoáng chất và các chất dinh dưỡng khác từ đất.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta phải tiếp thu bài học.

  • volume volume

    - 皮肤 pífū néng 吸取 xīqǔ 水分 shuǐfèn 营养 yíngyǎng

    - Da có thể hấp thụ nước và dinh dưỡng.

  • volume volume

    - 吸取 xīqǔ le 很多 hěnduō 知识 zhīshí

    - Cô ấy đã tiếp thu nhiều kiến thức.

  • volume volume

    - 吸取 xīqǔ 战斗 zhàndòu 失利 shīlì de 教训 jiàoxun 以利再战 yǐlìzàizhàn

    - rút ra bài học thất bại trong chiến tranh sẽ có lợi cho cuộc chiến về sau.

  • - 政府 zhèngfǔ 正在 zhèngzài 采取措施 cǎiqǔcuòshī 帮助 bāngzhù 鸦片 yāpiàn zhě 戒毒 jièdú

    - Chính phủ đang thực hiện các biện pháp để hỗ trợ người hút thuốc phiện cai nghiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hấp
    • Nét bút:丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNHE (口弓竹水)
    • Bảng mã:U+5438
    • Tần suất sử dụng:Rất cao