Đọc nhanh: 吸取 (hấp thủ). Ý nghĩa là: tiếp thu; thu lượm; thu nhận (thông tin, kiến thức...), hấp thụ (chất lỏng, khí...). Ví dụ : - 我们要吸取教训。 Chúng ta phải tiếp thu bài học.. - 她吸取了很多知识。 Cô ấy đã tiếp thu nhiều kiến thức.. - 海绵吸取了很多水。 Bọt biển đã hấp thụ rất nhiều nước.
吸取 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp thu; thu lượm; thu nhận (thông tin, kiến thức...)
吸收采取
- 我们 要 吸取教训
- Chúng ta phải tiếp thu bài học.
- 她 吸取 了 很多 知识
- Cô ấy đã tiếp thu nhiều kiến thức.
✪ 2. hấp thụ (chất lỏng, khí...)
吸收(液体;气体…)
- 海绵 吸取 了 很多 水
- Bọt biển đã hấp thụ rất nhiều nước.
- 皮肤 能 吸取 水分 和 营养
- Da có thể hấp thụ nước và dinh dưỡng.
So sánh, Phân biệt 吸取 với từ khác
✪ 1. 吸收 vs 吸取
Giống:
- "吸收" và "吸取" đều là động từ.
Khác:
- Đối tượng của "吸取" chủ yếu là những thứ cụ thể và vật chất, đối tượng của "吸收" chủ yếu là trừu tượng và tinh thần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸取
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 吸取经验 教训
- rút ra bài học kinh nghiệm
- 植物 从 土壤 中 吸取 矿物质 和 其他 养分
- Cây hấp thụ khoáng chất và các chất dinh dưỡng khác từ đất.
- 我们 要 吸取教训
- Chúng ta phải tiếp thu bài học.
- 皮肤 能 吸取 水分 和 营养
- Da có thể hấp thụ nước và dinh dưỡng.
- 她 吸取 了 很多 知识
- Cô ấy đã tiếp thu nhiều kiến thức.
- 吸取 战斗 失利 的 教训 , 以利再战
- rút ra bài học thất bại trong chiến tranh sẽ có lợi cho cuộc chiến về sau.
- 政府 正在 采取措施 帮助 吸 鸦片 者 戒毒
- Chính phủ đang thực hiện các biện pháp để hỗ trợ người hút thuốc phiện cai nghiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
吸›