Đọc nhanh: 汲取 (cấp thủ). Ý nghĩa là: hấp thu; rút. Ví dụ : - 汲取经验。 rút kinh nghiệm.. - 汲取营养。 hấp thu chất dinh dưỡng.
汲取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hấp thu; rút
吸取
- 汲取 经验
- rút kinh nghiệm.
- 汲取 营养
- hấp thu chất dinh dưỡng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汲取
- 汲取 营养
- hấp thu chất dinh dưỡng.
- 汲取 经验
- rút kinh nghiệm.
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 植物 为生 汲取 养分
- Thực vật hấp thụ dinh dưỡng để sống.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 他 从 挫败 中 汲取 了 教训
- Anh ấy đã rút ra bài học từ thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
汲›