Đọc nhanh: 发射 (phát xạ). Ý nghĩa là: bắn; phát ra; phóng (tên lửa, sóng điện...); phát xạ. Ví dụ : - 宇航局把我上太空站的发射提前了 NASA đã chuyển vụ phóng của tôi lên Trạm Vũ trụ Quốc tế.. - 发射台是用来发射火箭或航天器的地面设施 Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
发射 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắn; phát ra; phóng (tên lửa, sóng điện...); phát xạ
射出 (枪弹、炮弹、火箭、电波、人造卫星等)
- 宇航局 把 我 上 太空站 的 发射 提前 了
- NASA đã chuyển vụ phóng của tôi lên Trạm Vũ trụ Quốc tế.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发射
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 他们 负责 回收 发射 的 卫星
- Họ phụ trách thu hồi vệ tinh đã phóng.
- 电子枪 发射 很 精准
- Súng điện tử bắn rất chính xác.
- 军队 回收 了 所有 发射物
- Quân đội đã thu hồi tất cả các vật phẩm đã phóng.
- 宇航局 把 我 上 太空站 的 发射 提前 了
- NASA đã chuyển vụ phóng của tôi lên Trạm Vũ trụ Quốc tế.
- 他们 成功 发射 了 卫星
- Họ đã phóng vệ tinh thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
射›