Đọc nhanh: 发送 (phát tống). Ý nghĩa là: phát sóng; phát tín hiệu (máy vô tuyến điện phát tín hiệu), gửi; phát (văn kiện, thư tín); đưa đón (hành khách). Ví dụ : - 发送文件 phát văn kiện; gửi văn kiện đi.. - 这个火车站每天发送旅客在五万人以上。 Ga xe lửa này mỗi ngày đưa đón trên 50.000 hành khách.
发送 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phát sóng; phát tín hiệu (máy vô tuyến điện phát tín hiệu)
无线电发射机把无线电信号发射出去
✪ 2. gửi; phát (văn kiện, thư tín); đưa đón (hành khách)
发出;送出
- 发送 文件
- phát văn kiện; gửi văn kiện đi.
- 这个 火车站 每天 发送 旅客 在 五万 人 以上
- Ga xe lửa này mỗi ngày đưa đón trên 50.000 hành khách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发送
- 发送 这个 截图 给 他
- Gửi ảnh chụp màn hình này cho anh ấy.
- 请 发送 这个 视频 给 我
- Hãy gửi video này cho tôi nhé.
- 文件 已经 全部 发送 了
- Tài liệu đã được gửi đi hết.
- 草稿箱 用来 存储 待留 以后 发送 的 信息
- "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau
- 这个 火车站 每天 发送 旅客 在 五万 人 以上
- Ga xe lửa này mỗi ngày đưa đón trên 50.000 hành khách.
- 几天 后 他们 会 给 你 发送 远程 加载 的 链接
- Sau vài ngày họ sẽ gửi cho bạn link tải từ xa.
- 发送 或 接收 一幅 新 的 快照 会 覆盖 前面 的 图象
- Gửi hoặc nhận một bức ảnh chụp mới sẽ ghi đè lên hình ảnh trước đó.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
送›