Đọc nhanh: 摄取 (nhiếp thủ). Ý nghĩa là: hút lấy; hấp thu (dinh dưỡng), chụp ảnh. Ví dụ : - 摄取食物。 hấp thu thức ăn.. - 摄取氧气。 Hấp thu ô-xy.. - 摄取几个镜头。 chụp vài cảnh; chụp vài tấm hình.
摄取 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hút lấy; hấp thu (dinh dưỡng)
吸收 (营养等)
- 摄取 食物
- hấp thu thức ăn.
- 摄取 氧气
- Hấp thu ô-xy.
✪ 2. chụp ảnh
拍摄 (照片或电影镜头)
- 摄取 几个 镜头
- chụp vài cảnh; chụp vài tấm hình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄取
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 摄取 几个 镜头
- chụp vài cảnh; chụp vài tấm hình.
- 摄取 氧气
- Hấp thu ô-xy.
- 摄取 食物
- hấp thu thức ăn.
- 我们 通过 食物 摄取 蛋白质
- Chúng ta nhận protein qua thực phẩm.
- 鱼 通过 鳃 摄取 氧气
- Cá hấp thụ oxy qua mang.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
摄›